搭 - tháp, đáp
搭乘 đáp thừa

đáp thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lên tàu, lên xe

▸ Từng từ:
搭伴 đáp bạn

đáp bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi cùng ai, đi theo người khác

▸ Từng từ:
搭救 đáp cứu

đáp cứu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu giúp, cứu nguy

▸ Từng từ:
搭膊 đáp bác

Từ điển trích dẫn

1. Túi vải, đẫy, nải, dây nịt bụng. ◇ Thủy hử truyện : "Yêu hệ nhất điều xưng lang thân tiêu kim bao đỗ hồng đáp bác" (Đệ ngũ hồi) Lưng đeo một dây nịt đỏ bằng da sói nạm vàng.
2. Áo ngắn, áo trấn thủ, bối tâm.

▸ Từng từ:
搭配 đáp phối

Từ điển trích dẫn

1. Phối hợp hoặc phân phối (theo đúng tiêu chuẩn hoặc tỉ lệ). ◇ Trần Tàn Vân : "Phân điền yếu phân đắc công bình hợp lí, phì đích sấu đích nhất tề đáp phối" , (San cốc phong yên , Đệ tam tứ chương).
2. Phối hợp các màu sắc khác nhau. ◎ Như: "mô đặc nhi thân thượng xuyên trước nhất tập kim sắc đích dương trang đáp phối thượng nhất xuyến tiên hồng đích san hô hạng luyện, phi thường lượng lệ thưởng nhãn" 穿, .
3. Trộn lẫn. ◎ Như: "phối cấp thập cân bạch mễ, đáp phối lưỡng cân tạp lương" , .

▸ Từng từ: