搒 - bang, bàng, bành, bảng
科搒 khoa bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi và cái bảng ghi tên người thi đậu. Chỉ sự thi đậu, người thi đậu. » Đời đời khoa bảng xuất thân « ( Cao Bá Nhạ ).

▸ Từng từ:
科搒標奇 khoa bảng tiêu kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phan Huy Ôn, danh sĩ thời Lê mạt, nêu lên những điều lạ lùng thú vị về những người thi đỗ.

▸ Từng từ: