揭 - khế, yết
揭发 yết phát

yết phát

giản thể

Từ điển phổ thông

vạch trần, phơi bày, tiết lộ

▸ Từng từ:
揭巿 yết thị

yết thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

yết thị, thông báo, nêu rõ

▸ Từng từ: 巿
揭帖 yết thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy ghi rõ về sự việc cho người khác hiểu rõ. Ngày nay, trong Bạch thoại, lá thư không ghi rõ tên người viết có mục đích công kích người khác, gọi là Nặc danh yết thiếp.

▸ Từng từ:
揭幕 yết mạc

yết mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khai mạc, mở màn

▸ Từng từ:
揭揭 yết yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy thật mau.

▸ Từng từ:
揭晓 yết hiểu

yết hiểu

giản thể

Từ điển phổ thông

vạch trần, phơi bày

▸ Từng từ:
揭曉 yết hiểu

yết hiểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

vạch trần, phơi bày

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ ra, giảng giải cho người khác rõ — Cũng chỉ sự treo bảng cho biết tên người thi đậu.

▸ Từng từ:
揭榜 yết bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo tấm gỗ viết tên người thi đậu, hoặc viết lệnh của quan.

▸ Từng từ:
揭發 yết phát

yết phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

vạch trần, phơi bày, tiết lộ

▸ Từng từ:
揭示 yết thị

yết thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yết thị, thông báo, nêu rõ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ra hoặc làm cho sáng tỏ sự vật không dễ thấy được rõ ràng.
2. Hiển lộ, minh thị.
3. Công bố, tuyên bố. ◇ Tống sử : "Hựu lệnh châu huyện lục đinh sản cập sở sản dịch sứ, tiền kì yết thị bất thật giả, dân đắc tự ngôn" 使, , (Thực hóa chí thượng ngũ ).
4. Tờ cáo thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lên cho mọi người thấy rõ — Nói sự việc cho dân chúng biết.

▸ Từng từ:
揭芉 yết can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng cây sào lên, chỉ sự gây loạn, đề xướng làm loạn.

▸ Từng từ:
揭貼 yết thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết rõ sự việc ra giấy rồi dán lên cho mọi người biết.

▸ Từng từ:
揭陽 yết dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, thuộc tỉnh Quảng đông.

▸ Từng từ:
揭驕 yết kiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ buông thả.

▸ Từng từ:
表揭 biểu yết

Từ điển trích dẫn

1. Yết thị. ◇ Diệp Thích : "Đình quan phường hạng, biểu yết tất khả biệt thức" , (Hoàng tử Canh mộ chí minh ).

▸ Từng từ:
黏揭 niêm yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dán lên cho mọi người coi.

▸ Từng từ: