ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
授 - thọ, thụ
传授 truyền thụ
傳授 truyền thụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyền thụ, truyền đạt
Từ điển trích dẫn
1. Đem tri thức, tài nghệ truyền dạy cho người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lượng tuy bất tài, tằng ngộ dị nhân, truyền thụ kì môn độn giáp thiên thư, khả dĩ hô phong hoán vũ" 亮雖不才, 曾遇異人, 傳授奇門遁甲天書, 可以呼風喚雨 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Gia Cát) Lượng này tuy rằng bất tài, nhưng có gặp được một dị nhân truyền cho quyển "Kì môn độn giáp thiên thư", có thể gọi được gió, bảo được mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trao lại cho — Dạy lại người khác.
▸ Từng từ: 傳 授
教授 giáo thụ
Từ điển phổ thông
giảng viên trong trườg đại học, giáo viên trong trường đại học
Từ điển trích dẫn
1. Truyền thụ kiến thức, nghề nghiệp. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi" 教授弟子恆五百餘人, 每春秋饗射, 常備列典儀 (Lưu Côn truyện 劉昆傳) Truyền thụ đệ tử đã từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.
2. Tên chức quan. § Ngày xưa làm quan (ở châu, huyện...) chuyên dạy học hoặc lo về thi cử.
3. Tiếng tôn xưng thầy dạy học.
4. Chức vụ có học hàm giáo sư đại học (cao đẳng học hiệu).
2. Tên chức quan. § Ngày xưa làm quan (ở châu, huyện...) chuyên dạy học hoặc lo về thi cử.
3. Tiếng tôn xưng thầy dạy học.
4. Chức vụ có học hàm giáo sư đại học (cao đẳng học hiệu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy bảo, truyền cái học của mình cho người khác — Tên chức quan trông coi việc học tại một phủ, huyện thời trước — Ông thầy dạy học ở bậc Đại học.
▸ Từng từ: 教 授