授 - thọ, thụ
传授 truyền thụ

truyền thụ

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền thụ, truyền đạt

▸ Từng từ:
傳授 truyền thụ

truyền thụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền thụ, truyền đạt

Từ điển trích dẫn

1. Đem tri thức, tài nghệ truyền dạy cho người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lượng tuy bất tài, tằng ngộ dị nhân, truyền thụ kì môn độn giáp thiên thư, khả dĩ hô phong hoán vũ" , , , (Đệ tứ thập cửu hồi) (Gia Cát) Lượng này tuy rằng bất tài, nhưng có gặp được một dị nhân truyền cho quyển "Kì môn độn giáp thiên thư", có thể gọi được gió, bảo được mưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao lại cho — Dạy lại người khác.

▸ Từng từ:
大授 đại thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao cho việc lớn. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng «.

▸ Từng từ:
師授 sư thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do ông thầy tự tay trao cho, chỉ cái học chân truyền.

▸ Từng từ:
心授 tâm thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tấm lòng mà truyền dạy cho.

▸ Từng từ:
授与 thụ dữ

thụ dữ

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp, phong, ban, trao

▸ Từng từ:
授予 thụ dư

thụ dư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thưởng, ban tặng, phong

▸ Từng từ:
授勋 thụ huân

thụ huân

giản thể

Từ điển phổ thông

tặng huân chương, trao huân chương

▸ Từng từ:
授勛 thụ huân

thụ huân

phồn thể

Từ điển phổ thông

tặng huân chương, trao huân chương

▸ Từng từ:
授受 thụ thụ

thụ thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cho và nhận

▸ Từng từ:
授命 thụ mệnh

thụ mệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ra lệnh, đưa mệnh lệnh

▸ Từng từ:
授奖 thụ tưởng

thụ tưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

thưởng công, trao giải

▸ Từng từ:
授意 thụ ý

thụ ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền ý, sai khiến

▸ Từng từ:
授权 thụ quyền

thụ quyền

giản thể

Từ điển phổ thông

cho phép, trao quyền, ủy quyền

▸ Từng từ:
授權 thụ quyền

thụ quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép, trao quyền, ủy quyền

▸ Từng từ:
授獎 thụ tưởng

thụ tưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thưởng công, trao giải

▸ Từng từ:
授粉 thụ phấn

thụ phấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thụ phấn (sinh vật học)

▸ Từng từ:
授精 thụ tinh

thụ tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thụ tinh (sinh vật học)

▸ Từng từ:
授與 thụ dữ

thụ dữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp, phong, ban, trao

▸ Từng từ:
授課 thụ khóa

thụ khóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, truyền đạt

▸ Từng từ:
授课 thụ khóa

thụ khóa

giản thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, truyền đạt

▸ Từng từ:
敕授 sắc thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh vua trao tước hiệu chức vị cho người nào.

▸ Từng từ:
教授 giáo thụ

giáo thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảng viên trong trườg đại học, giáo viên trong trường đại học

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thụ kiến thức, nghề nghiệp. ◇ Hậu Hán Thư : "Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi" , , (Lưu Côn truyện ) Truyền thụ đệ tử đã từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.
2. Tên chức quan. § Ngày xưa làm quan (ở châu, huyện...) chuyên dạy học hoặc lo về thi cử.
3. Tiếng tôn xưng thầy dạy học.
4. Chức vụ có học hàm giáo sư đại học (cao đẳng học hiệu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy bảo, truyền cái học của mình cho người khác — Tên chức quan trông coi việc học tại một phủ, huyện thời trước — Ông thầy dạy học ở bậc Đại học.

▸ Từng từ:
版授 bản thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao cho trên sổ sách, tức là phong chức hàm chỉ có hư danh hư vị.

▸ Từng từ:
蔭授 ấm thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được quan trao chức chỉ vì cha ông có công lao với triều đình, chứ không phải đậu đạt.

▸ Từng từ:
誥授 cáo thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cáo phong , Cáo tặng .

▸ Từng từ: