hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
挽 ▸ từ ghép
挽 - vãn
挽囘
vãn hồi
挽囘
vãn hồi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem lại. Đem về.
▸ Từng từ:
挽
囘
挽對
vãn đối
挽對
vãn đối
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu đối điếu người chết.
▸ Từng từ:
挽
對
挽救
vãn cứu
挽救
vãn cứu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ mà vớt lại. Cũng nói: Cứu vãn.
▸ Từng từ:
挽
救
挽歌
vãn ca
挽歌
vãn ca
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài hát trong đám tang, tỏ lòng thương tiếc người chết.
▸ Từng từ:
挽
歌
挽留
vãn lưu
挽留
vãn lưu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo mời ở lại.
▸ Từng từ:
挽
留
挽聯
vãn liên
挽聯
vãn liên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Vãn đối
挽
對
.
▸ Từng từ:
挽
聯