挽 - vãn
挽囘 vãn hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lại. Đem về.

▸ Từng từ:
挽對 vãn đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối điếu người chết.

▸ Từng từ:
挽救 vãn cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ mà vớt lại. Cũng nói: Cứu vãn.

▸ Từng từ:
挽歌 vãn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát trong đám tang, tỏ lòng thương tiếc người chết.

▸ Từng từ:
挽留 vãn lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo mời ở lại.

▸ Từng từ:
挽聯 vãn liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vãn đối .

▸ Từng từ: