挫 - tỏa
折挫 chiết tỏa

Từ điển trích dẫn

1. Trắc trở, thất bại. ◇ Hàn Phi Tử : "Giáp binh chiết tỏa, sĩ tốt tử thương" , (Bát thuyết ) .
2. Áp chế, ức chế, đè ép.
3. Dày vò, làm cho khổ sở. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Hương Lăng) kim phục gia dĩ khí nộ thương cảm, nội ngoại chiết tỏa bất kham, cánh nhưỡng thành can huyết chi chứng, nhật tiệm luy sấu tác thiêu" (), , , (Đệ bát thập hồi) (Hương Lăng) giờ lại càng thêm uất hận thương cảm, trong ngoài dày vò không chịu nổi, nên sinh ra bệnh ráo huyết, ngày một gầy mòn khô héo.
4. Theo giá trị đền trả. ◇ Điển chương tân tập : "Như hữu khuy đoái, nguyện tương gia sản chiết tỏa hoàn quan" , (Hộ bộ , Ngân khóa ) Nếu có thiếu tiền, xin đem gia sản bồi thường lại cho quan.

▸ Từng từ:
挫志 tỏa chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nản lòng.

▸ Từng từ:
挫折 tỏa chiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trắc trở, thất bại — Chán nản.

▸ Từng từ:
挫敗 tỏa bại

tỏa bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, đánh thắng

▸ Từng từ:
挫败 tỏa bại

tỏa bại

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, đánh thắng

▸ Từng từ: