拿 - nã
尋拿 tầm nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ phạm tội.

▸ Từng từ:
拿手 nã thủ

nã thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giỏi, chuyên tay

Từ điển trích dẫn

1. Sở trường, giỏi về. ◎ Như: "ngã hoàn yếu thỉnh nhĩ môn thường thường ngã đích nã thủ thái ni!" ! tôi cũng muốn mời các bạn nếm thử món nấu "tủ" của tôi xem nào!
2. Chắc, tin là. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cật liễu ngã giá dược khán, nhược ư dạ gian thụy đích trứ giác, na thì hựu thiêm liễu nhị phần nã thủ liễu" , , (Đệ thập hồi) Dùng đơn thuốc của tôi xem, nếu ban đêm uống vào mà ngủ được, thì lúc đó chắc sẽ thêm vài phần nữa.
3. Chỉ đối tượng có thể dùng làm áp lực, chèn ép. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Lão da phương tài bất cai phóng tha, giá thị nhất cá cực hảo đích nã thủ" , (Đệ thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
捉拿 tróc nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ phạm tội.

▸ Từng từ:
捕拿 bộ nã

bộ nã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt giữ, tóm, bắt

▸ Từng từ:
搜拿 sưu nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ có tội. Cũng như: Tầm nã.

▸ Từng từ:
緝拿 tập nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ phạm tội.

▸ Từng từ:
訪拿 phỏng nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han tìm kiếm để bắt giữ.

▸ Từng từ:
追拿 truy nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo bắt kẻ có tội.

▸ Từng từ:
加拿大 gia nã đại

Từ điển trích dẫn

1. Canada, quốc gia thuộc Mĩ Châu, thủ đô là "Ác Thái Hoa" (Ottawa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của nước Canada ở Bắc Mĩ.

▸ Từng từ:
巴拿馬 ba nã mã

ba nã mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

Panama

Từ điển trích dẫn

1. Paraguay (tiếng Pháp).

▸ Từng từ:
巴拿马 ba nã mã

ba nã mã

giản thể

Từ điển phổ thông

Panama

▸ Từng từ:
拿主意 nã chủ ý

Từ điển trích dẫn

1. (Xác định phương pháp hoặc đường lối để) lo liệu hoặc giải quyết vấn đề. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhược một liễu lão thái thái, dã chỉ thị bằng nhân khứ khi phụ liễu. Sở dĩ thuyết nã chủ ý yếu khẩn" , . (Đệ ngũ thập thất hồi) Cụ mà chết đi thì mặc cho người ta hất hủi thôi. Vì thế tôi bàn với cô, cần phải lo liệu trước đi.

▸ Từng từ:
拿破崙 nã phá luân

Từ điển trích dẫn

1. "Nã Phá Luân" : Hoàng đế Pháp Quốc Napoléon Bonaparte (1769-1821).

▸ Từng từ:
捕影拿風 bộ ảnh nã phong

Từ điển trích dẫn

1. Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng, thiếu thực tế. ◇ Ngô Xương Linh : "Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng, tố nhất tràng bộ ảnh nã phong" , (Đông Pha mộng , Đệ tam chiệp).

▸ Từng từ:
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà

Từ điển trích dẫn

1. Kênh đào qua nước Paraguay thông thương Đại Tây Dương với Thái Bình Dương (tiếng Pháp: canal de Panama).

▸ Từng từ: