括 - hoạt, quát
包括 bao quát

bao quát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bao quát, khái quát

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm, bao hàm, tổng quát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hữu bao quát vũ trụ chi chí, tính thôn bát hoang chi tâm" , (Đệ nhất bách thập nhất hồi) Có chí bao trùm cả bờ cõi, có bụng thôn tính cả tám phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm.

▸ Từng từ:
括号 quát hiệu

quát hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

dấu ngoặc

▸ Từng từ:
括弧 quát hồ

quát hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dấu ngoặc

▸ Từng từ:
括撮 quát toát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu tóm lại.

▸ Từng từ:
括收 quát thâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu gồm lại.

▸ Từng từ:
括號 quát hiệu

quát hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

dấu ngoặc

Từ điển trích dẫn

1. Dấu ngoặc (có nhiều loại: đơn, vuông...).

▸ Từng từ:
括言 quát ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói bao gồm cho gọn.

▸ Từng từ:
括髮 quát phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột tóc lại.

▸ Từng từ:
普括 phổ quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm khắp nơi.

▸ Từng từ:
概括 khái quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khái lược .

▸ Từng từ:
機括 cơ quát

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Cái lẫy nỏ để bật tên đi.
3. Cơ quan, then chốt, bộ phận phát động máy móc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá kính tử nguyên thị tây dương cơ quát, khả dĩ khai hợp" 西, (Đệ tứ thập nhất hồi) Cái gương này vốn là một cái gương tây phương có then máy, có thể đóng mở được.
4. Tỉ dụ nắm giữ quyền bính hoặc then chốt của sự vật.
5. Mưu kế, tâm cơ. ◇ Tống Liêm : "Long Môn Tử sanh Long Môn đại san trường cốc gian, chất tố hồn phác, nhược xi nhân nhiên. Cơ quát trí quyệt chi sự giai bất năng tri" , , . (Ngưng đạo kí , Chung tư phù ).

▸ Từng từ:
總括 tổng quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả.

▸ Từng từ:
要括 yếu quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm lược đại khái. Như: Tổng quát.

▸ Từng từ:
賅括 cai quát

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm hết cả. ◎ Như: "giá thứ hoạt động đích trù bị công tác, do tha nhất nhân cai quát toàn bộ" , .

▸ Từng từ:
隱括 ẩn quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để uốn gỗ cho thẳng, thợ mộc thường dùng — Uốn nắn lại cho ngay thẳng, cho đúng.

▸ Từng từ: