押 - áp
差押 sai áp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ pháp luật, chỉ sự tịch thu tài sản của người thiếu nợ để đem bán, trả tiền cho chủ nợ.

▸ Từng từ:
扣押 khấu áp

khấu áp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giam giữ, bắt giam

▸ Từng từ:
抵押 để áp

để áp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm cố, thế nợ

▸ Từng từ:
押伍 áp ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội quân đi sau, có nhiệm vụ chặn bắt những binh lính nào đào ngũ tại mặt trận.

▸ Từng từ:
押倒 áp đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn lướt, giành phần hơn.

▸ Từng từ:
押到 áp đáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấn tới.

▸ Từng từ:
押字 áp tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kí tên vào giấy tờ — Chọn chữ làm vần cho câu thơ phú. Cũng nói là Áp vận.

▸ Từng từ:
押櫃 áp quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền để lại trong quỹ, coi như dằn quỹ.

▸ Từng từ:
押欵 áp khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền mượn được do cầm thế.

▸ Từng từ:
押當 áp đương

Từ điển trích dẫn

1. Tiệm cầm đồ.
2. Cầm đồ mượn lấy tiền.

▸ Từng từ:
押解 áp giải

Từ điển trích dẫn

1. Kèm giữ tội nhân đưa đi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vân Trường áp giải Vương Trung, hồi Từ Châu kiến Huyền Đức" , (Đệ nhị thập nhị hồi) Vân Trường áp giải Vương Trung về Từ Châu vào nộp Huyền Đức.
2. Coi sóc vận chuyển. ◎ Như: "áp giải hóa vật" .

▸ Từng từ:
押調 áp điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi kèm theo, dẫn đi.

▸ Từng từ: 調
押送 áp tống

áp tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áp giải

Từ điển trích dẫn

1. Kèm giữ chuyển vận đi.

▸ Từng từ:
押韵 áp vận

áp vận

giản thể

Từ điển phổ thông

gieo vần (thơ)

▸ Từng từ:
押韻 áp vận

áp vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

gieo vần (thơ)

Từ điển trích dẫn

1. Gieo vần.

▸ Từng từ:
拘押 câu áp

câu áp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giám sát, theo dõi

▸ Từng từ: