抗 - kháng
反抗 phản kháng

Từ điển trích dẫn

1. Chống cự lại, phản đối bằng hành động. ◎ Như: "phản kháng bạo chính" chống lại chính trị tàn ác.
2. ☆ Tương tự: "đề kháng" , "đề cự" , "kháng cự" .
3. ★ Tương phản: "phục tòng" , "đầu hàng" , "khuất phục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự lại.

▸ Từng từ:
对抗 đối kháng

đối kháng

giản thể

Từ điển phổ thông

đối kháng, chống lại nhau

▸ Từng từ:
對抗 đối kháng

đối kháng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối kháng, chống lại nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đối lập, kháng cự. ◎ Như: "đối kháng đáo để" .
2. Tranh đua. ◎ Như: "lưỡng chi cầu đội đích đối kháng, chân thị thế quân lực địch" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại nhau.

▸ Từng từ:
抗体 kháng thể

kháng thể

giản thể

Từ điển phổ thông

kháng thể

▸ Từng từ:
抗击 kháng kích

kháng kích

giản thể

Từ điển phổ thông

kháng cự, chống lại

▸ Từng từ:
抗吿 kháng cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống chọi lại sự tuyên án để xin được xử lại.

▸ Từng từ:
抗战 kháng chiến

kháng chiến

giản thể

Từ điển phổ thông

kháng chiến

▸ Từng từ:
抗戰 kháng chiến

kháng chiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

kháng chiến

▸ Từng từ:
抗拒 kháng cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống chọi lại không chịu thua.

▸ Từng từ:
抗擊 kháng kích

kháng kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

kháng cự, chống lại

▸ Từng từ:
抗書 kháng thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư bày tỏ sự chống đối.

▸ Từng từ:
抗生 kháng sinh

kháng sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kháng sinh

▸ Từng từ:
抗稅 kháng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại việc đánh thuế.

▸ Từng từ:
抗衡 kháng hành

kháng hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chống lại, đánh lại

▸ Từng từ:
抗議 kháng nghị

kháng nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kháng nghị, phản đối, phản kháng

Từ điển trích dẫn

1. Lí luận thẳng thắn, phản đối ý kiến sai lầm.
2. Đối với ngôn luận hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối.
3. Tiến ngôn, hiến nghị.
4. Nghị luận kiến giải cao xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ ý kiến chống đối.

▸ Từng từ:
抗议 kháng nghị

kháng nghị

giản thể

Từ điển phổ thông

kháng nghị, phản đối, phản kháng

▸ Từng từ:
抗體 kháng thể

kháng thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

kháng thể

▸ Từng từ:
抵抗 đề kháng

đề kháng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chống lại, kháng cự. ◎ Như: "đề kháng ngoại tộc xâm lược" .

để kháng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phản kháng, chống đối, chống cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại — Chịu đựng nổi.

▸ Từng từ:
排抗 bài kháng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống đối.

▸ Từng từ:
支抗 chi kháng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống trả lại.

▸ Từng từ:
不可抗 bất khả kháng

Từ điển trích dẫn

1. Không thể chống lại, không thể làm khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thể chống lại, không thể làm khác.

▸ Từng từ:
不可抗力 bất khả kháng lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức mạnh tự nhiên hoặc do người gây ra, khiến cho người ta không thể cưỡng chống lại được. ◎ Như: thiên tai, địa biến, chiến tranh, v.v.

▸ Từng từ: