抑 - ức
冤抑 oan ức

Từ điển trích dẫn

1. Oan khuất, chịu áp ức oan uổng mà không giãi bày được. ◇ Thẩm Kình : "Mộng hồn điên đảo, oan ức vô môn cáo" , (Song châu kí , Xử phân hậu sự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị đè nén mà phải chịu đựng nỗi đau khổ không đúng lí.

▸ Từng từ:
抑制 ức chế

ức chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ức chế, đè nén, kìm giữ, ngăn chặn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén cấm đoán.

▸ Từng từ:
抑脅 ức hiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ức bách .

▸ Từng từ:
抑迫 ức bách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén ép buộc.

▸ Từng từ:
遏抑 át ức

Từ điển trích dẫn

1. Áp bách, áp ức. ☆ Tương tự: "át chế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén, ép buộc người khác.

▸ Từng từ:
鬰抑 uất ức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị đè nén, cứ tích chứa trong lòng, không nói ra được.

▸ Từng từ:
抑齋詩集 ức trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Trãi, hiền tướng đời Lê sơ. Ức Trai là hiệu của tác giả.

▸ Từng từ: