戾 - liệt, lệ
咎戾 cữu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Tội lỗi, tai họa. ◇ Tam quốc chí : "Thị dĩ hiền nhân quân tử, thâm đồ viễn lự, úy bỉ cữu lệ, siêu nhiên cao cử" , , , (Thục thư , khích Khánh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tội lỗi — Tai họa ngang trái.

▸ Từng từ:
暴戾 bạo lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn ngang ngược, như Bạo hoành .

▸ Từng từ:
災戾 tai lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái — Việc ngang trái, không may xảy tới.

▸ Từng từ: