戸 - hộ
債戸 trái hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mắc nợ.

▸ Từng từ:
園戸 viên hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viên đinh .

▸ Từng từ:
奓戸 xa hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa ra.

▸ Từng từ:
富戸 phú hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giàu — Người giàu có.

▸ Từng từ:
煙戸 yên hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung số người, số gia đình cư ngụ tại địa phương ( vì cư ngụ ở đâu thì phải nhóm lửa nấu nướng, nên có khói ).

▸ Từng từ:
莊戸 trang hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trang gia .

▸ Từng từ:
雁戸 nhạn hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người dân không có nơi làm ăn nhất định, nay đây mai đó như chim nhạn.

▸ Từng từ: