1. Hoặc giả, nếu mà. ☆ Tương tự: "giả sử"
假使, "như quả"
如果. ◇ Thủy hử truyện
水滸傳: "Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?"
倘或被眼疾手快的拿了送官,
如之奈何? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
Giả dụ có thật.