或 - hoặc, vực
倘或 thảng hoặc

Từ điển trích dẫn

1. Hoặc giả, nếu mà. ☆ Tương tự: "giả sử" 使, "như quả" . ◇ Thủy hử truyện : "Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?" , ? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dụ có thật.

▸ Từng từ:
意或 ý hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thể là như vậy. Có vẻ vậy. Như: Ý giả .

▸ Từng từ:
或称 hoặc xưng

hoặc xưng

giản thể

Từ điển phổ thông

còn gọi là

▸ Từng từ:
或稱 hoặc xưng

hoặc xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

còn gọi là

▸ Từng từ:
或者 hoặc giả

hoặc giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có lẽ là, có thể là

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hay là. Có thể là.

▸ Từng từ:
或許 hoặc hứa

hoặc hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

có thể, có lẽ

▸ Từng từ:
或许 hoặc hứa

hoặc hứa

giản thể

Từ điển phổ thông

có thể, có lẽ

▸ Từng từ:
間或 gián hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỉnh thoảng — Hay là. Nếu.

▸ Từng từ: