憎 - tăng
可憎 khả tăng

Từ điển trích dẫn

1. Đáng ghét, làm cho người ta không ưa. ◇ Hàn Dũ : "Phàm sở dĩ sử ngô diện mục khả tăng, ngữ ngôn vô vị giả, giai tử chi chí dã" (Tống cùng văn ).
2. Dễ yêu, khả ái. § Phản ngữ biểu thị nam nữ thương yêu nhau hết sức. Thường thấy trong các hí khúc đời Kim hoặc Nguyên. ◇ Tây sương kí 西: "Tử tế đoan tường, khả tăng đích biệt. Phô vân tấn ngọc sơ tà, kháp tiện tự bán thổ sơ sanh nguyệt" , . , 便 (Đệ tứ bổn , Đệ tứ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Dưới đèn tỉ mỉ nhìn nhau, Càng nhìn càng thấy mọi màu mọi tươi. Tóc mây lược ngọc ngang cài, Rõ vành trăng mới chân trời mọc lên!
3. Người yêu, ý trung nhân. § Cũng viết là: "khả tăng tài" . ◇ Thẩm Sĩ : "Canh lan nhân tĩnh, hỉ thông thông tương phùng khả tăng" , (Ngọc bao đỗ , Phong tình , Khúc chi nhị ).

▸ Từng từ:
愛憎 ái tăng

ái tăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu ghét, yêu và ghét

▸ Từng từ:
憎妒 tăng đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

▸ Từng từ:
憎嫉 tăng tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù ghét.

▸ Từng từ:
憎忌 tăng kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ganh ghét. Như Tăng đố .

▸ Từng từ:
憎怨 tăng oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

▸ Từng từ:
憎恨 tăng hận

tăng hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghét, căm thù, căm hờn

▸ Từng từ:
憎恶 tăng ác

tăng ác

giản thể

Từ điển phổ thông

ghê tởm, kinh tởm

▸ Từng từ:
憎惡 tăng ác

tăng ác

phồn thể

Từ điển phổ thông

ghê tởm, kinh tởm

▸ Từng từ:
憎愛 tăng ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu và ghét, tình cảm thông thường.

▸ Từng từ:
爱憎 ái tăng

ái tăng

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu ghét, yêu và ghét

▸ Từng từ: