ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
慕 - mộ
感慕 cảm mộ
Từ điển trích dẫn
1. Cảm động ngưỡng mộ. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Nhược vong kì thê tử giả, tức cấp y lương, hậu gia úy lạo, phát di lệnh hoàn, hoặc hữu cảm mộ tương huề nhi quy giả" 若亡其妻子者, 即給衣糧, 厚加慰勞, 發遺令還, 或有感慕相攜而歸者 (Lục Tốn truyện 陸遜傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rung động trong lòng mà sinh niềm yêu mến.
▸ Từng từ: 感 慕
羨慕 tiện mộ
Từ điển trích dẫn
1. Ái mộ, ngưỡng mộ, ưa thích. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương hà khổ đả thú ngã. Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoan bãi liễu" 姑娘何苦打趣我. 我不過是心裡羨慕, 纔學著頑罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Cô nương hơi đâu mà cứ trêu chọc em thế? Chẳng qua thích thơ, em mới học để mà chơi đấy thôi.
2. ★ Tương phản: "đố kị" 妒忌, "tật đố" 嫉妒.
2. ★ Tương phản: "đố kị" 妒忌, "tật đố" 嫉妒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham chuộng ưa thích.
▸ Từng từ: 羨 慕