惠 - huệ
互惠 hỗ huệ

hỗ huệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tương hỗ

▸ Từng từ:
优惠 ưu huệ

ưu huệ

giản thể

Từ điển phổ thông

ưu đãi, ưu tiên, yêu thích hơn

▸ Từng từ:
俊惠 tuấn huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn lớn.

▸ Từng từ:
優惠 ưu huệ

ưu huệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu đãi, ưu tiên, yêu thích hơn

▸ Từng từ:
實惠 thật huệ

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích thật tế. ◇ Dương Sóc : "Giá lưỡng chủng nhân, hảo bỉ âm dương lưỡng cực: nhất cá thị quang minh lỗi lạc, liên sanh mệnh đô bất tự tư; lánh nhất cá ni, yếu hư vinh, yếu thật huệ" , : , ; , , (Vãn lương thiên ).
2. Có lợi ích thật tế. ◇ Tương Tử Long : "Bả tiền vãng đại khỏa thủ lí nhất phần, hựu ổn đương, hựu thật huệ" , , (Nhất cá công xưởng bí thư đích nhật kí ).

▸ Từng từ:
恩惠 ân huệ

Từ điển trích dẫn

1. Điều ơn và lòng thương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quảng thi ân huệ, dĩ thu dân tâm" , (Đệ lục thập nhất hồi) Ban rộng khắp ân huệ cho dân để thu phục lòng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều ơn và lòng thương.

▸ Từng từ:
惠澤 huệ trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ơn.

▸ Từng từ:
惠顧 huệ cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng sự lưu tâm của người khác đối với mình.

▸ Từng từ:
智惠 trí huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sáng suốt.

▸ Từng từ:
渥惠 ốc huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu ơn. Thấm nhuần ơn huệ.

▸ Từng từ:
餘惠 dư huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn thừa.

▸ Từng từ: