惟 - duy
不惟 bất duy

bất duy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không chỉ, không chỉ có

▸ Từng từ:
伏惟 phục duy

Từ điển trích dẫn

1. Cúi đầu suy nghĩ. Tiếng kẻ dưới tỏ ý tôn kính người trên, thường dùng trong tấu chương, thư tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi sát mặt xuống đất mà nghĩ tới. Tiếng kính trọng của kẻ dưới, dùng với người trên.

▸ Từng từ:
思惟 tư duy

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ, tư lường. ◇ Hậu Hán Thư : "Sử chuyên tinh thần, ưu niệm thiên hạ, tư duy đắc thất" 使, , (Trương Hành truyện ).
2. Tư tưởng. § Chỉ hoạt động tinh thần trong quá trình nhận thức dựa trên những khái niệm, phân tích, tống hợp, phán đoán...
3. § Cũng viết là "tư duy" .

▸ Từng từ:
恭惟 cung duy

Từ điển trích dẫn

1. Kính nhớ, khiêm từ đối với bậc trên. § Cũng viết là "cung duy" . ◎ Như: "cung duy cúc dưỡng" .
2. Xưng tụng, bợ đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng tưởng nhớ tới.

▸ Từng từ: