1. Suy nghĩ, tư lường. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sử chuyên tinh thần, ưu niệm thiên hạ, tư duy đắc thất" 使專精神, 憂念天下, 思惟得失 (Trương Hành truyện 張衡傳). 2. Tư tưởng. § Chỉ hoạt động tinh thần trong quá trình nhận thức dựa trên những khái niệm, phân tích, tống hợp, phán đoán... 3. § Cũng viết là "tư duy" 思維.