悶 - muộn, môn
悶熱 muộn nhiệt

muộn nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

oi bức, ngột ngạt

▸ Từng từ:
愁悶 sầu muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn phiền.

▸ Từng từ:
憂悶 ưu muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn rầu.

▸ Từng từ:
憋悶 biệt muộn

biệt muộn

phồn thể

Từ điển phổ thông

phiền muộn, buồn phiền, phiền não, chán nản

▸ Từng từ:
排悶 bài muộn

Từ điển trích dẫn

1. Làm tiêu tan phiền muộn. ◇ Đỗ Phủ : "Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi" , (Giang đình ) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.

▸ Từng từ:
煩悶 phiền muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay thế nào «.

▸ Từng từ:
納悶 nạp muộn

Từ điển trích dẫn

1. Buồn bực, vì không hiểu duyên do mà sinh ra phiền muộn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khước thuyết Tần thị nhân thính kiến Bảo Ngọc tòng mộng trung hoán tha đích nhũ danh, tâm trung tự thị nạp muộn, hựu bất hảo tế vấn" , , (Đệ lục hồi) Nói về Tần thị nghe thấy Bảo Ngọc nằm mê gọi tên tục mình, trong lòng lấy làm buồn bực, nhưng không tiện hỏi kĩ.

▸ Từng từ:
解悶 giải muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho hết buồn sầu.

▸ Từng từ:
逐悶 trục muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi mối sầu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Gươm đoạn sầu thơ trục muộn đủ rồi «.

▸ Từng từ:
遣悶 khiển muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi nỗi buồn. Td: Tiêu sầu khiển muộn.

▸ Từng từ:
鬰悶 uất muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn khổ ngấm ngầm.

▸ Từng từ: