悉 - tất
周悉 chu tất

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa xong xuôi hết, chu đáo tường tận. ◇ Bắc Tề Thư : "Thành như khanh ngôn. Trẫm sơ lâm vạn cơ, lự bất chu tất, cố trí nhĩ nhĩ" . , , (Chiêu đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổn thỏa xong xuôi hết, không sơ sót gì.

▸ Từng từ:
悉尼 tất ni

tất ni

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành phố Sydney của Australia

▸ Từng từ:
悉心 tất tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hết lòng. Như Tận tâm.

▸ Từng từ:
据悉 cứ tất

cứ tất

giản thể

Từ điển phổ thông

theo tin đồn, nghe đồn rằng, nghe nói rằng

▸ Từng từ:
據悉 cứ tất

cứ tất

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo tin đồn, nghe đồn rằng, nghe nói rằng

▸ Từng từ:
熟悉 thục tất

Từ điển trích dẫn

1. Biết rõ, quen thuộc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhĩ lão huynh thị thư hương thế tộc, tự kỉ hựu thị cá đạo đài, quan tràng dã thục tất, tứ diện đích thanh khí dã thông" , , , (Đệ tam thập ngũ hồi).
2. ☆ Tương tự: "thục tập" , "thục thức" , "thục am" .
3. ★ Tương phản: "mạch sanh" , "sanh sơ" .

▸ Từng từ: