恤 - tuất
周恤 chu tuất

Từ điển trích dẫn

1. Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Bả đương thì bần giao khán bất tại nhãn lí, phóng bất tại tâm thượng, toàn vô nhất hào chiếu cố chu tuất chi ý" , , (Quyển tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn.

▸ Từng từ:
存恤 tồn tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót mà thăm hỏi an ủi — Số tiền cấp cho gia đình tử sĩ, để gọi là thương xót an ủi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » …Dù ai còn cha già mẹ yếu vợ góa con côi, an tập hết cũng ban tồn tuất đủ «.

▸ Từng từ:
恤老 tuất lão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp người già cả.

▸ Từng từ:
恤貧 tuất bần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp kẻ nghèo nàn. Như Tế bần.

▸ Từng từ:
恤養 tuất dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp nuôi nấng.

▸ Từng từ:
憂恤 ưu tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng thương xót cho.

▸ Từng từ:
憐恤 lân tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót, thương hại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phủ tay tồi tàn «.

▸ Từng từ:
撫恤 phủ tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về thương xót.

▸ Từng từ:
淹恤 yêm tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại đất người trong lo lắng sợ hãi. Ý nói lánh nạn ở ngoài.

▸ Từng từ:
賠恤 bồi tuất

Từ điển trích dẫn

1. Đền bù lại để tỏ lòng thương, ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa, người bị nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù lại để tỏ lòng thương, ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa, người tị nạn.

▸ Từng từ:
軫恤 chẩn tuất

Từ điển trích dẫn

1. Quan tâm thương xót, liên mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót.

▸ Từng từ:
顧恤 cố tuất

Từ điển trích dẫn

1. Ngó ngàng, thương xót đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngó ngàng thương xót.

▸ Từng từ: