恢 - khôi
恢复 khôi phục

khôi phục

giản thể

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. lấy lại được, thu lại được, giành lại được

▸ Từng từ:
恢復 khôi phục

khôi phục

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. lấy lại được, thu lại được, giành lại được

Từ điển trích dẫn

1. Lấy lại hình dạng như trước. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đại phàm ngã môn yếu bạn nhất sự, bại hoại thậm dị, khôi phục thậm nan" , , (Đệ tứ bát hồi).
2. Thu phục, thu hồi cái đã mất. ◇ Kim sử : "Tống ngã thế thù, bỉ niên phi vô khôi phục cựu cương, tẩy tuyết tiền sỉ chi chí" , , (Tư Đỉnh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy lại được cái đã mất.

▸ Từng từ:
恢恢 khôi khôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mênh mông lồng lộng, rất lớn, bao trùm hết cả. Td: Thiên võng khôi khôi ( lưới trời lồng lộng ).

▸ Từng từ: