ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
忍 - nhẫn
不忍 bất nhẫn
Từ điển phổ thông
không cam chịu
Từ điển trích dẫn
1. Không nhịn được, không nhẫn nại được. ◇ Luận Ngữ 論語: "Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu" 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khéo thì làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng mưu lớn.
2. Không nỡ, không nén được lòng thương xót, không nhẫn tâm.
2. Không nỡ, không nén được lòng thương xót, không nhẫn tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không nén được lòng thương xót. Không nỡ.
▸ Từng từ: 不 忍
堪忍 kham nhẫn
Từ điển trích dẫn
1. Chịu đựng, nhẫn thụ. ◇ Ngụy thư 魏書: "(Lí Hồng Chi) chí tính khảng khái, đa sở kham nhẫn, chẩn tật cứu liệu, ngải chú vi tương nhị thốn, thủ túc thập dư xứ, nhất thì câu hạ, nhi ngôn tiếu tự nhược" (李洪之)志性慷慨, 多所堪忍, 疹疾灸療, 艾炷圍將二寸, 首足十餘處, 一時俱下, 而言笑自若 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Lí Hồng Chi truyện 李洪之傳).
2. Dịch nghĩa chữ Phạn saha: "sa bà thế giới" 娑婆世界, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ sở phiền não.
2. Dịch nghĩa chữ Phạn saha: "sa bà thế giới" 娑婆世界, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ sở phiền não.
▸ Từng từ: 堪 忍
忍痛 nhẫn thống
百忍 bách nhẫn
Từ điển trích dẫn
1. Trăm điều nhẫn nại, nhường nhịn. § Điển cố: "Trương Công Nghệ" 張公藝, người ở "Vận Châu" 鄆州, chín đời sống chung. Vua Cao Tông hỏi nhờ nguyên do nào mà gia tộc chung sống hòa mục như vậy. "Trương Công Nghệ" xin giấy bút, rồi viết hơn một trăm lần chữ "nhẫn" 忍 (Xem "Cựu Đường Thư, Hiếu hữu truyện, Trương Công Nghệ").
▸ Từng từ: 百 忍