御 - ngữ, ngự, nhạ
制御 chế ngự

Từ điển trích dẫn

1. Thống trị, khống chế. ◇ Sử Kí : "Chủ trọng minh pháp, hạ bất cảm vi phi, dĩ chế ngự hải nội hĩ" , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ).

▸ Từng từ:
嬖御 bế ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bế hãnh .

▸ Từng từ:
射御 xạ ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn cung và cưỡi ngựa. Hai trong Lục nghệ ( Lễ, Nhạc, Xạ, Ngự, Thư, Số ) mà học trò thời cổ phải luyện tập.

▸ Từng từ:
御前 ngự tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước mặt vua.

▸ Từng từ:
御史 ngự sử

ngự sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan ngự sử (kề cận bên vua lo việc văn thư)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan can ngăn vua khi vua làm sai — Ngự sử: Một chức quan ở Kinh và các đạo, coi việc giám sát chính trị. » Chẳng hay là đất Trung Châu, nhà quan ngự sử là Châu Bá Phù « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
御宇 ngự vũ

Từ điển trích dẫn

1. Thống trị thiên hạ. ◇ Bạch Cư Dị : "Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc" , (Trường hận ca ) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.

▸ Từng từ:
御座 ngự tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi của vua. Ngai vua.

▸ Từng từ:
御弟 ngự đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em trai của vua.

▸ Từng từ:
御房 ngự phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng vua ở.

▸ Từng từ:
御批 ngự phê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết ghi lời vua.

▸ Từng từ:
御林 ngự lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng, vườn riêng của vua.

▸ Từng từ:
御筆 ngự bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét chữ do vua viết.

▸ Từng từ:
御苑 ngự uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trong cung vua.

▸ Từng từ:
御製 ngự chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ văn thơ do vua làm ra. » Thi văn ngự chế bày ra « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
御覽 ngự lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua xem.

▸ Từng từ:
御車 ngự xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe vua đi.

▸ Từng từ:
御道 ngự đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dành cho vua đi. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Bên ngự đạo ngửa trông vừng nhật, nổi thanh sơn mừng muôn kỉ dao đồ «.

▸ Từng từ:
御酒 ngự tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu ngon dành riêng vua uống. » Ba tuần ngự tửu, hai cành cung hoa « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
御醫 ngự y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan chữa bệnh trong cung vua.

▸ Từng từ:
御駕 ngự giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe hoặc kiệu của vua đi. » Tháng sáu ngự giá hồi trào « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
按御 án ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, không cho tiến tới. Ta thường nói Án ngữ.

▸ Từng từ:
服御 phục ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo xe cộ.

▸ Từng từ:
駕御 giá ngự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "giá ngự" .

▸ Từng từ:
副御醫 phó ngự y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan văn thời xưa, ở hàng Tòng Ngũ phẩm, dưới chức Ngự y, lo chữa bệnh cho vua và hoàng gia.

▸ Từng từ:
御史台 ngự sử đài

Từ điển phổ thông

(một chức quan đời Hán)

▸ Từng từ:
副都御史 phó đô ngự sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan văn thời xưa, ở hàng Tòng Nhị phẩm.

▸ Từng từ:
御製北巡詩集 ngự chế bắc tuần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, làm nhân dịp tuần du Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
御製武功詩集 ngự chế vũ công thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, nói về công lao đánh dẹp giặc giã trong nước.

▸ Từng từ:
御製越史總詠集 ngự chế việt sử tổng vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, gồm các bài vịnh lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ:
御製名勝圖繪詩集 ngự chế danh thắng đồ hội thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, gồm các bài thơ vịnh những phong cảnh đẹp.

▸ Từng từ:
御製剿平南圻賊寇詩集 ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Minh Mệnh nhà Nguyễn, gồm những bài thơ nói về việc đánh dẹp Lê Văn Khôi trong thời gian 1833-1835.

▸ Từng từ: