徑 - kính
別徑 biệt kính

Từ điển trích dẫn

1. Đường nhỏ ở nơi xa xôi hẻo lánh. ◇ Lục Du : "Kiều đoạn tăng tầm biệt kính quy" (Ngư gia ) Cầu gãy sư tìm lối nhỏ về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối đi riêng, đường tắt.

▸ Từng từ:
半徑 bán kính

bán kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán kính hình học

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường kính, tức đoạn thẳng từ tâm vòng tròn tới vòng tròn. § Hoặc gọi là "viên bán kính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đường kính, tức đoạn thẳng từ tâm vòng tròn tới vòng tròn ( raygon, radius ).

▸ Từng từ:
圓徑 viên kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thẳng đi ngang tâm điểm của một vòng tròn.

▸ Từng từ:
小徑 tiểu kính

tiểu kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

lối đi nhỏ, ngõ nhỏ

▸ Từng từ:
徑庭 kính thính

kính thính

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khác biệt rất nhiều. ◎ Như: "đại tương kính thính" hoàn toàn khác nhau, khác nhau một trời một vực. § Cũng viết là hay .
2. Đi qua trong sân.

kính đình

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khác biệt rất nhiều. ◎ Như: "đại tương kính thính" hoàn toàn khác nhau, khác nhau một trời một vực. § Cũng viết là hay .
2. Đi qua trong sân.

▸ Từng từ:
捷徑 tiệp kính

tiệp kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường tắt, lối đi tắt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường nhỏ mà đi mau, tức đường tắt.

▸ Từng từ:
田徑 điền kinh

điền kinh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ các môn vận động thể thao, gồm khoảng ba mươi loại: chạy đua, nhảy xa, ném tạ, v.v.
2. Đường nhỏ bên bờ ruộng.

▸ Từng từ:
路徑 lộ kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường tắt.

▸ Từng từ:
蹊徑 hề kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường hẹp — Đường tắt.

▸ Từng từ: