ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
彼 - bỉ
彼岸 bỉ ngạn
Từ điển phổ thông
bờ bên kia, phía bên kia sông
Từ điển trích dẫn
1. Bờ bên kia. § Hán dịch nghĩa chữ Phạn pāramitā, nghĩa là đến bờ bên kia. Dịch âm là "ba-la-mật" 波羅蜜 hoàn tất, hoàn hảo. ◎ Như: "đáo bỉ ngạn" 到彼岸 đến bờ bên kia, nghĩa là giải thoát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ bên kia, tiếng nhà Phật chỉ sự giải thoát.
▸ Từng từ: 彼 岸
彼此 bỉ thử
Từ điển phổ thông
1. này nọ, bên này bên kia
2. hai bên
3. coi hai bên như một, không phân biệt
2. hai bên
3. coi hai bên như một, không phân biệt
Từ điển trích dẫn
1. Bên này vả bên kia, hỗ tương. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất như bồi liễu bất thị, bỉ thử dã hảo liễu, hựu thảo liễu lão thái thái đích hỉ hoan" 不如賠了不是, 彼此也好了, 又討了老太太的喜歡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Chẳng bằng xin lỗi cho rồi, đôi bên được thuận hòa mà cụ cũng vui lòng.
2. Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎ Như: "bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa" 彼此彼此, 我和你差不多.
2. Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎ Như: "bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa" 彼此彼此, 我和你差不多.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kia cái này, chỉ sự so sánh phân bì.
▸ Từng từ: 彼 此
彼蒼 bỉ thương
Từ điển trích dẫn
1. Trời xanh kia. ◇ Thái Diễm 蔡琰: "Bỉ thương giả hà cô, Nãi tao thử ách họa" 彼蒼者何辜, 乃遭此厄禍 (Bi phẫn 悲憤).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời xanh kia. Chinh phụ ngâm khúc của Đặn Trần Côn có câu: » Du du bỉ thương hề thùy tạo nhân «. Bà đoàn Thị Điểm dịch: » Xanh kia thăm thẳm từng trên, vì ai gây dựng cho nên nỗi này «.
▸ Từng từ: 彼 蒼