弱 - nhược
削弱 tước nhược

tước nhược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm suy yếu

▸ Từng từ:
嫩弱 nộn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Non nớt, yếu đuối.

▸ Từng từ:
孱弱 sàn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé yếu đuối.

▸ Từng từ:
弱冠 nhược quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi 20, bắt đầu được đội mũ. Cũng có nghĩa như Gia quan.

▸ Từng từ:
弱劣 nhược liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu kém, kém cỏi.

▸ Từng từ:
弱化 nhược hóa

nhược hóa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm suy yếu

▸ Từng từ:
弱小 nhược tiểu

nhược tiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhược tiểu, bé nhỏ

▸ Từng từ:
弱敗 nhược bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

yếu đuối, thua kém.

▸ Từng từ:
弱氣 nhược khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ yếu đuối.

▸ Từng từ:
弱水 nhược thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Tây vực, tương truyền là nơi tiên ở. Td: Non Bồng nước Nhược ( Bồng sơn Nhược thủy ) là chỉ cõi tiên. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Chẳng Bồng lai Nhược thủy cũng thần tiên, rõ ràng đệ nhất nam thiên «.

▸ Từng từ:
弱点 nhược điểm

nhược điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

nhược điểm, điểm yếu, khiếm khuyết

▸ Từng từ:
弱硷 nhược dảm

nhược dảm

giản thể

Từ điển phổ thông

bazơ yếu (hóa học)

▸ Từng từ:
弱脈 nhược mạch

nhược mạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

mạch yếu, mạch kém

▸ Từng từ:
弱脉 nhược mạch

nhược mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

mạch yếu, mạch kém

▸ Từng từ:
弱酸 nhược toan

nhược toan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

axít yếu (hóa học)

▸ Từng từ:
弱鹼 nhược dảm

nhược dảm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bazơ yếu (hóa học)

▸ Từng từ:
弱點 nhược điểm

nhược điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhược điểm, điểm yếu, khiếm khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ yếu kém.

▸ Từng từ:
強弱 cường nhược

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh và yếu, cường thịnh và suy nhược. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Bôn tẩu chi gian, khả dĩ tri kì hư thật cường nhược" , (Chu sử , Quyển hạ).

▸ Từng từ:
怯弱 khiếp nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối hèn nhát.

▸ Từng từ:
文弱 văn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối vì lời lẽ kêu mà quên mất cái ý nghĩa cao đẹp — Cái vẻ yếu đuối của nhà nho thời trước.

▸ Từng từ:
暗弱 ám nhược

Từ điển trích dẫn

1. Nhu nhược, không rõ sự lí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tửu hành sổ tuần, Trác án kiếm viết: Kim thượng ám nhược, bất khả dĩ phụng tông miếu" , : , (Đệ tam hồi) Rượu được vài tuần, (Đổng) Trác chống gươm nói: Nay vua nhu nhược, hôn ám, không thể phụng sự tôn miếu được.
2. Lù mù, leo lét. ◇ Chu Nhi Phục : "Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng, nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai, vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang, sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu" , , , 使 (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm yếu đuối, chỉ người ngu dốt, lại không tự ý quyết định làm gì.

▸ Từng từ:
柔弱 nhu nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm yếu.

▸ Từng từ:
瘠弱 tích nhược

Từ điển trích dẫn

1. Gầy còm, yếu đuối.

▸ Từng từ:
瘦弱 sấu nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò yếu đuối.

▸ Từng từ:
纖弱 tiêm nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé yếu đuối.

▸ Từng từ:
老弱 lão nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già nua yếu đuối.

▸ Từng từ:
荏弱 nhẫm nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu ớt. Mềm yếu.

▸ Từng từ:
薄弱 bạc nhược

Từ điển trích dẫn

1. Yếu đuối, nhu nhược. ◇ Vương Sung : "Thọ đoản thủy sanh nhi tử, vị sản nhi thương, bẩm chi bạc nhược dã" , , (Luận hành , Khí thọ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối, không còn sức lực gì.

▸ Từng từ:
虛弱 hư nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu ớt.

▸ Từng từ:
衰弱 suy nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối — Hèn kém.

▸ Từng từ:
輭弱 nhuyễn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu mềm.

▸ Từng từ:
闇弱 ám nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Ám nhược .

▸ Từng từ: