弩 - nỗ
弓弩 cung nỗ

Từ điển trích dẫn

1. Cung và nỏ. Cũng chỉ thuật bắn. ◇ Trương Tề Hiền : "Cận văn hữu nhất hỏa tặc, khứ trấn ngũ thất lí, thì thường tập cung nỗ" , , (Lạc Dương tấn thân cựu văn kí , Hướng trung lệnh tỉ nghĩa ).
2. Sử dụng cung nỏ, ý nói tập bắn. ◇ Tuân Duyệt : "Bình dị tương viễn, san cốc u giản, ngưỡng cao lâm hạ, thử cung nỗ chi địa dã" , , , (Hán kỉ , Văn Đế kỉ hạ ).

▸ Từng từ:
弩手 nỗ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bắn nỏ.

▸ Từng từ:
弩牙 nỗ nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẫy nỏ.

▸ Từng từ:
連弩 liên nỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nõ bắn được nhiều mũi tên liền theo nhau.

▸ Từng từ:
彊弩之末 cương nỗ chi mạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự kiệt quệ, kiệt sức.

▸ Từng từ: