弦 - huyền
上弦 thượng huyền

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ngày 8 hoặc 9 trong tháng âm lịch, khi mặt trăng hình vòng cung.
2. ★ Tương phản: "hạ huyền" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ ngày 8 hoặc 9 trong tháng âm lịch, lúc mặt trăng chưa tròn, còn cong như vành cung.

▸ Từng từ:
下弦 hạ huyền

Từ điển trích dẫn

1. Ngày 22 hoặc 23 âm lịch, từ đó tới cuối tháng mặt trăng hình như vòng cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ ngày cuối tháng âm lịch, mặc trăng chỉ như cái vòng cung.

▸ Từng từ:
初弦 sơ huyền

Từ điển trích dẫn

1. Vành cung (mặt trăng) lúc đầu tháng, chỉ khoảng thời gian thượng tuần của tháng âm lịch. ◇ Đỗ Phủ : "Vân yểm sơ huyền nguyệt, Hương truyền tiểu thụ hoa" , (Khiển ý ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vành cung lúc đầu tháng, chỉ khoảng thời gian thượng tuần của tháng âm lịch, mặt trăng mới chỉ như cái vành cung.

▸ Từng từ:
韋弦 vi huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thuộc và dây cung. Da thuộc thì mềm, dây cung thì cứng. Chỉ sự cứng mềm trái ngược. Chỉ tính tình nóng nảy và hiền hòa.

▸ Từng từ:
改弦更張 cải huyền cánh trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay dây đàn, đổi bản đàn. Chỉ sự thay đổi hoàn toàn. Cũng nói Cải huyền dịch triệt ( thay dây đàn, đổi vết xe ).

▸ Từng từ:
更弦易轍 canh huyền dịch triệt

Từ điển trích dẫn

1. Đánh đàn lâu phải thay dây, đi đường lâu phải thay bánh xe. Tỉ dụ thay đổi hành vi hoặc phương pháp.

▸ Từng từ: