弔 - điếu, đích
不弔 bất điếu

Từ điển trích dẫn

1. Không tốt, ý nói xấu xa.
2. Không khóc điếu tang.
3. Không may.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tốt, Ý nói xấu xa — Không may.

▸ Từng từ:
哀弔 ai điếu

Từ điển trích dẫn

1. Viếng người chết. ◇ Chu Lễ : "Nhược quốc hữu họa tai, tắc lệnh ai điếu chi" , (Thu quan , Tiểu hành nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viếng thăm người chết.

▸ Từng từ:
弔古 điếu cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thăm viếng di tích thời xưa để lại.

▸ Từng từ:
弔喪 điếu tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm hỏi nhà có người chết.

▸ Từng từ:
弔客 điếu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới viếng nhà có tang.

▸ Từng từ:
弔床 điếu sàng

điếu sàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái võng

▸ Từng từ:
弔影 điếu ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự hỏi bóng mình, chỉ sự cô đơn.

▸ Từng từ:
弔橋 điếu kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu treo. Thời xưa là loại cầu bắc qua cái hào ngoài thành, nối cửa thành với bên ngoài, có thể kéo lên để không cho ai ra vào.

▸ Từng từ:
弔民 điếu dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót người trong nước.

▸ Từng từ:
憑弔 bằng điếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ về chuyện cũ mà than thở.

▸ Từng từ:
賵弔 phúng điếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lễ vật tới để tặng và thăm hỏi nhà có người chết.

▸ Từng từ:
半弔子 bán điếu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học dở dang, không thành nghề.

▸ Từng từ:
弔膀子 điếu bàng tử

Từ điển trích dẫn

1. Trai gái tán tỉnh, gạ gẫm nhau. ☆ Tương tự: "điếu bổng" , "điếu bàng" .

▸ Từng từ:
弔民伐罪 điếu dân phạt tội

Từ điển trích dẫn

1. Đem quân đánh phạt kẻ có tội, để vỗ về trăm họ. ◇ Tống Thư : "Hưng vân tán vũ, úy đại hạn chi tư, điếu dân phạt tội, tích hậu kỉ chi tình" , , , (Tác lỗ truyện luận ).

▸ Từng từ: