弊 - tiết, tế, tệ
作弊 tác tệ

tác tệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian lận

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều bất chính để thủ lợi, làm bậy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ hứa nhĩ chủ tử tác tệ, tựu bất hứa ngã tác tình mạ?" , (Đệ tứ thập tam hồi) Chỉ để cho chủ mày làm bậy, chứ không cho tao được làm ơn hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều xấu, gây hại.

▸ Từng từ:
弊俗 tệ tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tệ tập .

▸ Từng từ:
弊害 tệ hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa gây hại.

▸ Từng từ:
弊政 tệ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước xấu xa.

▸ Từng từ:
弊病 tệ bệnh

tệ bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bệnh tật, căn bệnh
2. điểm yếu, nhược điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ xấu xa, hư hỏng. Điều xấu.

▸ Từng từ:
弊端 tệ đoan

tệ đoan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thói xấu, tật xấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mối sinh ra điều xấu.

▸ Từng từ:
弊習 tệ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen xấu xa của một vùng, một nước.

▸ Từng từ:
弊舍 tệ xá

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi nhà xấu xa, tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà xấu xa, tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở.

▸ Từng từ:
弊薄 tệ bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở xấu xa.

▸ Từng từ:
弊處 tệ xứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khiêm nhường, chỉ vùng mình cư ngụ, quê hương mình.

▸ Từng từ:
疲弊 bì tệ

Từ điển trích dẫn

1. Mệt mỏi suy yếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Binh khởi liên niên, bách tính bì tệ, thương lẫm vô tích, bất khả phục hưng đại quân" , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn, nhân dân mỏi mệt, kho lẫm trống rỗng, không nên lại khởi đại quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt mỏi suy yếu.

▸ Từng từ:
舞弊 vũ tệ

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc lừa gạt gian trá. ☆ Tương tự: "tác tệ" .

▸ Từng từ:
衰弊 suy tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút dở xấu.

▸ Từng từ:
遺弊 di tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Di hại .

▸ Từng từ:
鈍弊 độn tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần kém cỏi.

▸ Từng từ:
頹弊 đồi tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa hư hỏng.

▸ Từng từ:
裘弊金盡 cừu tệ kim tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo rách tiền hết, chỉ sự khốn cùng.

▸ Từng từ:
補偏救弊 bổ thiên cứu tệ

Từ điển trích dẫn

1. Sửa cho ngay điều sai lệch, cứu chữa khuyết điểm tệ hại.

▸ Từng từ: