ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
弊 - tiết, tế, tệ
作弊 tác tệ
Từ điển phổ thông
gian lận
Từ điển trích dẫn
1. Làm điều bất chính để thủ lợi, làm bậy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ hứa nhĩ chủ tử tác tệ, tựu bất hứa ngã tác tình mạ?" 只許你主子作弊, 就不許我作情嗎 (Đệ tứ thập tam hồi) Chỉ để cho chủ mày làm bậy, chứ không cho tao được làm ơn hay sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm điều xấu, gây hại.
▸ Từng từ: 作 弊
疲弊 bì tệ
Từ điển trích dẫn
1. Mệt mỏi suy yếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Binh khởi liên niên, bách tính bì tệ, thương lẫm vô tích, bất khả phục hưng đại quân" 兵起連年, 百姓疲弊, 倉廩無積, 不可復興大軍 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn, nhân dân mỏi mệt, kho lẫm trống rỗng, không nên lại khởi đại quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi suy yếu.
▸ Từng từ: 疲 弊