廚 - trù
天廚 thiên trù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bếp trời. Tên một ngôi chùa ở động Hương tích. Hát nói của Dương Khuê: » Thiên trù vong cơ càng thấy khoẻ «.

▸ Từng từ:
庖廚 bào trù

Từ điển trích dẫn

1. Bếp, nhà bếp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Hợp vi kí bãi, tiền khu cầm đắc đại giác lộc nhất chích, tương phó bào trù phanh tể" , 鹿, (Quyển thất) Bao vây xong, chạy tới bắt được một con hươu sừng to, đem cho nhà bếp làm thịt nấu nướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bếp.

▸ Từng từ:
廚人 trù nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nấu bếp. Đầu bếp.

▸ Từng từ:
廚司 trù ty

trù ty

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu bếp, chủ bếp

▸ Từng từ:
廚師 trù sư

trù sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu bếp

▸ Từng từ:
廚房 trù phòng

trù phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phòng bếp, phòng nấu

▸ Từng từ: