hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
幡 ▸ từ ghép
幡 - phan, phiên
幡幡
phan phan
幡幡
phan phan
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bay phần phật, phất phới.
▸ Từng từ:
幡
幡
幡然
phiên nhiên
幡然
phiên nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Hốt nhiên, thình lình. § Cũng viết là "phiên nhiên"
翻
然
. ◎ Như: "phiên nhiên cải viết"
幡
然
改
曰
đột nhiên đổi giọng rằng.
▸ Từng từ:
幡
然
幢幡
tràng phiên
幢幡
tràng phiên
Từ điển trích dẫn
1. Cờ xí dùng để trang trí đạo tràng Phật giáo. ◇ Pháp Hoa Kinh
法
華
經
: "Nhất nhất tháp miếu, các thiên tràng phiên"
一
一
塔
廟
,
各
千
幢
幡
(Quyển nhất).
▸ Từng từ:
幢
幡