幡 - phan, phiên
幡幡 phan phan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay phần phật, phất phới.

▸ Từng từ:
幡然 phiên nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Hốt nhiên, thình lình. § Cũng viết là "phiên nhiên" . ◎ Như: "phiên nhiên cải viết" đột nhiên đổi giọng rằng.

▸ Từng từ:
幢幡 tràng phiên

Từ điển trích dẫn

1. Cờ xí dùng để trang trí đạo tràng Phật giáo. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Nhất nhất tháp miếu, các thiên tràng phiên" , (Quyển nhất).

▸ Từng từ: