帽 - mạo
便帽 tiện mạo

tiện mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ lưỡi chai

▸ Từng từ: 便
兜帽 đâu mạo

đâu mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ của quan lại

▸ Từng từ:
紗帽 sa mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ mũ lụa mỏng, người quyền quý thời xưa thường đội.

▸ Từng từ:
高帽 cao mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ cao, chỉ chức vị lớn.

▸ Từng từ:
戴高帽 đái cao mạo

Từ điển trích dẫn

1. "Cao mạo" là cái mũ chóp cao. "Đái cao mạo" nói ví dùng lời khéo léo để nịnh nọt bợ đỡ người khác.

▸ Từng từ: