1. Thiếu nợ không trả. ◎ Như: "đảo trướng quyển đào"
倒帳捲逃.
2. Tiền nợ không đòi lại được. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀: "Huống thả cáo đích hựu thị nhị thập đa vạn đích đảo trướng, bất tiêu thuyết nguyên cáo thị cá phú ông"
況且告的又是二十多萬的倒帳,
不消說原告是個富翁 (Đệ thất hồi).
3. § Cũng viết là "đảo trướng"
倒賬.
Phá sản, hết vốn.