帳 - trướng
倒帳 đảo trướng

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu nợ không trả. ◎ Như: "đảo trướng quyển đào" .
2. Tiền nợ không đòi lại được. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Huống thả cáo đích hựu thị nhị thập đa vạn đích đảo trướng, bất tiêu thuyết nguyên cáo thị cá phú ông" , (Đệ thất hồi).
3. § Cũng viết là "đảo trướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá sản, hết vốn.

▸ Từng từ:
對帳 đối trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối viết trên giấy và những chữ viết trên tấm vải để chúc mừng hoặc để chia buồn.

▸ Từng từ:
帳前 trướng tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trước nơi vị võ tướng làm việc. Đoạn trường tân thanh : » Truyền quân lệnh xuống trướng tiền tha ngay «.

▸ Từng từ:
帳單 trướng đơn

trướng đơn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tờ séc, chèque

▸ Từng từ:
帳帘 trướng liêm

trướng liêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải vóc, hàng vải

▸ Từng từ:
帳戶 trướng hộ

trướng hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài khoản ngân hàng

▸ Từng từ:
帳篷 trướng bồng

trướng bồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái lều, lán, trại

▸ Từng từ:
帳蓬 trướng bồng

trướng bồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái lều, lán, trại

▸ Từng từ:
帳號 trướng hiệu

trướng hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

số tài khoản

▸ Từng từ:
戎帳 nhung trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhung mạc .

▸ Từng từ:
斗帳 đẩu trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn nhỏ, che ở bên trên, bằng cái đấu.

▸ Từng từ:
結帳 kết trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính sổ để có những con số sau cùng.

▸ Từng từ:
虎帳 hổ trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn thêu hình cọp, treo ở chỗ vị tướng chỉ huy ngồi. Chỉ nơi vị tướng đóng quân.

▸ Từng từ: