巡 - duyên, tuần
夋巡 xuân tuần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi loanh quanh trong vùng để xem xét, tức đi Tuần.

▸ Từng từ:
巡勦 tuần tiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lòng vòng trong một khu vực để đánh giẹp giặc cướp.

▸ Từng từ:
巡回 tuần hồi

tuần hồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi loanh quanh, đi lang thang

▸ Từng từ:
巡守 tuần thú

tuần thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan đi tuần tra vùng mình cai quản

▸ Từng từ:
巡店 tuần điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chòi canh gác ban đêm. Thơ Nôm thời Hồng đức: » Tuần điếm kìa ai khua mõ cá «.

▸ Từng từ:
巡弋 tuần dặc

tuần dặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi tuần trên biển, tuần tra bằng tàu

▸ Từng từ:
巡撫 tuần phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một tỉnh nhỏ.

▸ Từng từ:
巡查 tuần tra

tuần tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuần tra, đi tuần

▸ Từng từ:
巡檢 tuần kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuần cảnh .

▸ Từng từ:
巡狩 tuần thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về vua đi xem xét công việc các nơi trong nước.

▸ Từng từ:
巡航 tuần hàng

tuần hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi tuần bằng tàu trên biển

▸ Từng từ:
巡行 tuần hành

tuần hành

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lòng vòng trong một khu vực.

▸ Từng từ:
巡視 tuần thị

Từ điển trích dẫn

1. Tuần hành thị sát. ☆ Tương tự: "tuần la" , "tuần tra" , "tuần sát" , "sát khán" .
2. Đưa ánh mắt qua lại trên dưới nhìn khắp.
3. Tên chức quan, dưới đời Minh, cũng như "tuần phủ" .

▸ Từng từ:
巡警 tuần cảnh

tuần cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảnh sát tuần tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân viên công lực hoặc quân đội đi lòng vòng trong một khu vực để giữ an ninh.

▸ Từng từ:
巡迴 tuần hồi

tuần hồi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi loanh quanh, đi lang thang

▸ Từng từ:
巡防 tuần phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lòng vòng trong một khu vực để ngăn ngừa việc bất trắc.

▸ Từng từ:
逡巡 thuân tuần

Từ điển trích dẫn

1. Lùi lại. ◇ Giả Nghị : "Cửu quốc chi sư, thuân tuần độn đào nhi bất cảm tiến" , (Quá Tần luận ) Quân chín nước, lùi lại chạy trốn không dám tiến lên. § Cũng viết là .
2. Do dự, rụt rè, chần chừ. ◇ Liêu trai chí dị : "Phủ thủ sậu nhập, vật thuân tuần" , (Lao san đạo sĩ ) Cúi đầu húc mạnh vào, chớ có ngần ngừ.
3. Khoảnh khắc, khoảng thời gian rất ngắn. ◇ Tây sương kí 西: "Tuy nhiên thị bất quan thân, khả liên kiến mệnh tại thuân tuần" , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Dù cho chẳng phải quan hệ thân thiết, thương thay nhân duyên (nên hay không) chỉ là trong phút chốc.

▸ Từng từ:
巡洋艦 tuần dương hạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu chiến lớn giữ an ninh trên mặt biển.

▸ Từng từ:
南巡記程 nam tuần kí trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của cháu Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương, ghi chép việc đi duyệt xét vùng phía nam đất nước. Xem tiểu sử tác giả ở vần Minh ( Minh Đô Vương ).

▸ Từng từ:
西巡記程 tây tuần kí trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ vừa chữ Hán vừa chữ Nôm của chúa Trịnh Sâm, ghi lại việc đi tuần du vùng Thanh hóa.

▸ Từng từ: 西
御製北巡詩集 ngự chế bắc tuần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, làm nhân dịp tuần du Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ: