峽 - giáp, hiệp, hạp
三峽 tam hạp

tam hạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉ 3 nhánh hợp thành sông Trường Giang

▸ Từng từ:
峽石 hiệp thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của Phạm Sư Mạnh, danh sĩ đời Trần. Xem tiểu sử ở vần Mạnh.

▸ Từng từ:
峽谷 hạp cốc

hạp cốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khe núi, hẻm núi, hẽm núi

▸ Từng từ:
大峽谷 đại hạp cốc

Từ điển trích dẫn

1. "Đại hạp cốc quốc gia công viên" : tức Grand Canyon National Park (Mĩ Quốc).

▸ Từng từ:
峽石集 hiệp thạch tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của Phạm Sư Mạnh, viết bằng chữ Hán.

▸ Từng từ:
英吉利海峽 anh cát lợi hải hạp

Từ điển trích dẫn

1. "Anh-Cát-Lợi hải hạp" English Channel, eo biển ranh giới giữa Anh Quốc và Pháp Quốc.

▸ Từng từ: