層 - tằng
上層 thượng tầng

thượng tầng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tầng trên. Lớp trên.

thượng tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng trên, cấp trên

Từ điển trích dẫn

1. Tầng trên.
2. Thượng cấp, thượng ti, cấp trên, bậc trên.

▸ Từng từ:
下層 hạ tằng

hạ tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạ tầng

Từ điển trích dẫn

1. Tầng dưới, cấp dưới.
2. Hạ lưu, hạ đẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầng dưới, chỉ nền móng xã hội.

▸ Từng từ:
低層 đê tằng

đê tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng thấp

▸ Từng từ:
地層 địa tằng

Từ điển trích dẫn

1. Các tầng lớp nham thạch cấu thành vỏ địa cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các lớp đất của trái đất.

▸ Từng từ:
子層 tử tằng

tử tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lớp sau, cấp sau, cấp nhỏ hơn, cấp con

▸ Từng từ:
層出 tằng xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo nhau mà ra, hết lớp này tới lớp khác.

▸ Từng từ:
層壓 tằng áp

tằng áp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cán mỏng, rát mỏng

▸ Từng từ:
層層 tằng tằng

tằng tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng tầng lớp lớp, nhiều lớp chồng lên nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lớp chồng chất. Thường nói: Tằng tằng điệp điệp.

▸ Từng từ:
層樓 tằng lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cao, nhiều từng.

▸ Từng từ:
層次 tằng thứ

tằng thứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng, lớp, cấp

▸ Từng từ:
層瀾 tằng lan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng lớn xô tới nhiều lớp chồng chất.

▸ Từng từ:
層疊 tằng điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng chất nhiều tầng.

▸ Từng từ:
層累 tằng lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nhiều lớp chồng nhau.

▸ Từng từ:
層臺 tằng đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhiều tầng cất trên nền cao — Nền cao, có nhiều lớp chồng lên nhau.

▸ Từng từ:
層雲 tằng vân

tằng vân

phồn thể

Từ điển phổ thông

mây tầng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều đám mây chồng chất.

▸ Từng từ:
層霄 tằng tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng trời cao ngất mấy tầng.

▸ Từng từ:
高層 cao tằng

Từ điển trích dẫn

1. Vật kiến trúc rất cao. ◇ Dữu Tín : "Trường ảnh lâm song khuyết, Cao tằng xuất cửu thành" , (Phụng họa Đồng Thái Tự phù đồ ). § Ở đây chỉ cái tháp chùa.
2. Ở bậc rất cao. ◎ Như: "cao tằng chỉ huy nhân viên"

▸ Từng từ: