屛 - bình, bính, phanh
屛帷 bình duy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn che.

▸ Từng từ:
屛廁 bình xí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu tiêu.

▸ Từng từ:
屛息 bình tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bình khí .

▸ Từng từ:
屛條 bình điều

Từ điển trích dẫn

1. Bộ tranh, thường gồm bốn hoặc tám bức. § Cũng viết là "bình điều" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ tranh treo trong nhà.

▸ Từng từ:
屛氣 bình khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn che không dám thở, nín thở, ý nói cung kính lắm.

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bính khí" .

▸ Từng từ:
屛泥 bình nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ chắn bùn xe.

▸ Từng từ:
屛蕃 bình phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấn phên che. Chỉ ông tướng hoặc vị đại thần, coi như tấn phên che chở quốc gia.

▸ Từng từ:
屛障 bình chướng

Từ điển trích dẫn

1. Bức chắn gió hoặc dùng để ngăn cách trong nhà. § Cũng viết "bình chướng" . Còn gọi là "bình môn" , "bình phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn che. Vách ngăn trong nhà.

▸ Từng từ:
屛風 bình phong

Từ điển trích dẫn

1. Tấm chắn gió dựng trong nhà. § Cũng viết . Còn gọi là "bình môn" , "bình chướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm chắn gió dựng trong nhà.

▸ Từng từ: