屑 - tiết
鋸屑 cứ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạt cưa — Chỉ tài nói năng bàn luận lưu loát như mạt cưa bắn ra không ngừng.

▸ Từng từ:
騷屑 tao tiết

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng gió. ◇ Cao Thích : "Lai nhạn vô tận thì, Biên phong chánh tao tiết" , (Thù Lí Thiếu Phủ ).
2. Buồn bã đau xót. ◇ Nguyên Chẩn : "Bạch nhật tốc như phi, Giai thần diệc tao tiết" , (Khiển bệnh ).
3. Nhiễu loạn không yên, động loạn. ◇ Đỗ Phủ : "Nông sự đô dĩ hưu, Binh nhung huống tao tiết" , (Hỉ vũ ).

▸ Từng từ: