屈 - khuất, quật
不屈 bất khuất

bất khuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất khuất, không chịu

▸ Từng từ:
冤屈 oan khuất

oan khuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nỗi oan không tỏ rõ được

Từ điển trích dẫn

1. Chịu ô nhục hoặc bách hại một cách oan uổng.
2. Buồn khổ, bất đắc chí. ◇ Khuất Nguyên : "Oan khuất nhi tự ức" (Cửu chương , Hoài sa ) Buồn khổ, bất đắc chí nhưng tự đè nén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải bóp lòng chịu đựng nỗi đau khổ không đúng lí.

▸ Từng từ:
委屈 ủy khuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong gẫy, không thẳng — Điều giấu kín trong lòng, không bày tỏ ra được.

▸ Từng từ:
屈强 quật cường

quật cường

giản thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi

▸ Từng từ:
屈彊 quật cường

quật cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi

▸ Từng từ:
屈曲 khuất khúc

khuất khúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cong, oằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong queo — Quanh co — Khó hiểu.

▸ Từng từ:
屈服 khuất phục

khuất phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khuất phục, đầu hàng, từ bỏ, quy phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi mình mà theo người khác — Bắt người khác phải chịu theo mình.

▸ Từng từ:
屈節 khuất tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ cong sự trong sạch ngay thẳng, ý nói luồn cúi chịu nhục.

▸ Từng từ:
屈膝 khuất tất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong gối. quỵ gối — Ta còn hiểu là mờ ám giấu diếm ( nghĩa này quá xa ).

▸ Từng từ:
屈身 khuất thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi mình. Chỉ sự luồn cúi.

▸ Từng từ:
屈辱 khuất nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều xấu xa phải chịu oan — Chịu nhục.

▸ Từng từ:
蠖屈 oách khuất

oách khuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phải chịu thua kém người khác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự bất đắc chí, thất vọng, nản lòng.

▸ Từng từ:
詰屈 cật khuất

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co khó hiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co khó hiểu.

▸ Từng từ:
隱屈 ẩn khuất

Từ điển trích dẫn

1. Che lấp khó thấy, kín đáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo, che lấp.

▸ Từng từ:
首屈一指 thủ khuất nhất chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Hạng nhất, số một, giỏi nhất. § Bấm tay tính, lấy ngón cái biểu thị đệ nhất hoặc ưu tú nhất. ◎ Như: "đàm đáo cầu kĩ dữ kì nghệ, tha đô thị thủ khuất nhất chỉ" , .

▸ Từng từ: