宴 - yến
侍宴 thị yến

Từ điển trích dẫn

1. Hầu tiệc. ◇ Bạch Cư Dị : "Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ, Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ" , (Trường hận ca ) Nàng chiều theo thú vui của vua, chầu chực nơi yến tiệc, không lúc nào nhàn rỗi, Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác, hết đêm này đến đêm khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầu tiệc. Đoạn trường tân thanh : » Bắt nàng thị yến dưới màn «.

▸ Từng từ:
婚宴 hôn yến

Từ điển trích dẫn

1. Tiệc cưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệc cưới.

▸ Từng từ:
宴会 yến hội

yến hội

giản thể

Từ điển phổ thông

yến hội, yến tiệc, tiệc lớn

▸ Từng từ:
宴喜 yến hỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở tiệc ăn mừng. Bữa tiệc mừng.

▸ Từng từ:
宴坐 yến tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi thật yên lặng để nghỉ ngơi — Dùng như Tĩnh tọa ( tiếng nhà Phật ).

▸ Từng từ:
宴安 yến an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Chỉ cuộc sống phẳng lặng hoàn toàn rảnh rỗi, không có việc gì để làm.

▸ Từng từ:
宴室 yến thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Yến tẩm .

▸ Từng từ:
宴宴 yến yến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn nhàn hạ. Nghĩ ngơi rảnh rỗi.

▸ Từng từ:
宴寂 yến tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự yên lặn tuyệt đối — Cũng chỉ cái chết ( dùng cho nhà sư ).

▸ Từng từ:
宴寢 yến tẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nghỉ ngơi. Phòng ngủ.

▸ Từng từ:
宴居 yến cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống nhàn hạ, vô sự.

▸ Từng từ:
宴席 yến tịch

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu rượu, chỉ bữa tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu rượu. Bữa tiệc. Ta thường đọc trại là Yến tiệc.

▸ Từng từ:
宴息 yến tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi cho yên, cho khoẻ.

▸ Từng từ:
宴會 yến hội

yến hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

yến hội, yến tiệc, tiệc lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp nhau lại ăn uống tiệc tùng.

▸ Từng từ:
宴樂 yến lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ sung sướng — Tiệc tùng vui sướng — Chỉ sự chìm đắm trong cuộc vui sắc dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn ca vui vẻ — Bữa tiệc có âm nhạc giúp vui.

▸ Từng từ:
宴歌 yến ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn nhạc hát xướng — Chỉ bữa tiệc có ca hát.

▸ Từng từ:
宴游 yến du

Từ điển trích dẫn

1. Yến tiệc, vui chơi. § Cũng viết là: . ◇ Nghiêm Phục : "Xướng gia chi nữ, nhật sự yến du" , (Luận hỗ thượng sáng hưng nữ học đường sự ).

▸ Từng từ:
宴爾 yến nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do câu » Yến nhĩ tân hôn « trong kinh Thi. Chỉ nàng dâu mới, vợ mới cưới.

▸ Từng từ:
宴筵 yến diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc. Chỉ chung sự ăn uống vui chơi.

▸ Từng từ:
宴見 yến kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra mắt, gặp mặt trong bữa tiệc. Thường nói về bề tôi nhân bữa tiệc mà ra mắt, gặp mặt vua.

▸ Từng từ:
宴飲 yến ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn tiệc và uống rượu. Chỉ sự ăn uống tiệc tùng vui sướng. Truyện Hoa Tiên : » Trải tuần yến ẩm lưu tiên, Yên kinh lại gióng con thuyền ruổi mau «.

▸ Từng từ:
宴饗 yến hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua mở tiệc đãi bề tôi — Dọn tiệc cúng tế quỷ thần.

▸ Từng từ:
晚宴 vãn yến

vãn yến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiệc buổi chiều, tiệc buổi tối

▸ Từng từ:
晩宴 vãn yến

vãn yến

giản thể

Từ điển phổ thông

tiệc buổi chiều, tiệc buổi tối

▸ Từng từ:
飫宴 ứ yến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn tiệc.

▸ Từng từ: