宰 - tể
主宰 chúa tể

chúa tể

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chúa tể

Từ điển trích dẫn

1. Cầm đầu, chi phối, khống chế. ◎ Như: "nhân ứng chủ tể tự kỉ đích mệnh vận" người ta phải biết làm chủ lấy vận mệnh của chính mình.
2. Người chủ thể có năng lực chi phối, cai quản sự vật.

▸ Từng từ:
冢宰 trủng tể

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan đời Chu, đứng đầu các quan. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu các quan trong triều như tể tướng.

▸ Từng từ:
宰世 tể thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt công việc giúp đời.

▸ Từng từ:
宰制 tể chế

tể chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thống trị, ngự trị, chi phối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu và coi sóc công việc.

▸ Từng từ:
宰割 tể cát

tể cát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn

Từ điển trích dẫn

1. Chia cắt, xẻ ra thành nhiều phần. ◇ Giả Nghị : "Nhân lợi thừa tiện, tể cát thiên hạ, phân liệt hà san" 便, , (Quá Tần luận ).
2. Tỉ dụ xâm lược, áp bức, bóc lột. ◎ Như: "nhậm nhân tể cát" tùy tiện áp bức sai khiến người khác.
3. Mổ, giết. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ : "Hữu mỗ cái giả, thiện đồ cẩu, sanh bình tể cát, bất khả thắng kế" , , , (Hồ thiên lục , Quyển hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia cắt đất đai, mỗi người làm chủ một phần.

▸ Từng từ:
宰夫 tể phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm nghề giết thịt súc vật.

▸ Từng từ:
宰杀 tể sát

tể sát

giản thể

Từ điển phổ thông

giết thịt, mổ thịt, làm thịt

▸ Từng từ:
宰殺 tể sát

tể sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

giết thịt, mổ thịt, làm thịt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết thịt súc vật.

▸ Từng từ:
宰物 tể vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu muôn vật, chỉ ông Trời.

▸ Từng từ:
宰牲 tể sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tể sát .

▸ Từng từ:
宰相 tể tướng

tể tướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chức quan tể tướng
2. thủ tướng chính phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan đứng đầu triều đình. Tương đương với Thủ tướng ngày nay.

▸ Từng từ:
宰職 tể chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một địa phương.

▸ Từng từ:
屠宰 đồ tể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đồ hộ .

▸ Từng từ:
邑宰 ấp tể

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ấp hầu".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi vị quan huyện.

▸ Từng từ:
宰牲場 tể sinh trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm thịt súc vật. Lò sát sinh.

▸ Từng từ: