ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
孫 - tôn, tốn
兒孫 nhi tôn
Từ điển trích dẫn
1. Con cháu, tức các thế hệ sau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Si tâm phụ mẫu cổ lai đa, Hiếu thuận nhi tôn thùy kiến liễu" 癡心父母古來多, 孝順兒孫誰見了 (Đệ nhất hồi) Cha mẹ u mê xưa nay nhiều, Con cháu hiếu thuận nào ai thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con và cháu. Chỉ chung con cháu đời sau. Hoa Tiên có câu: » Phúc thường để đến nhi tôn, bảng vàng theo nếp cửa son dõi đời « .
▸ Từng từ: 兒 孫
嫡孫 đích tôn
Từ điển trích dẫn
1. Cháu trưởng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tử tôn tuy đa, cánh vô nhất cá khả dĩ kế nghiệp giả, duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân..." 子孫雖多, 竟無一個可以繼業者, 惟嫡孫寶玉一人 ... (Đệ ngũ hồi) Con cháu tuy nhiều, nhưng chẳng có đứa nào khả dĩ nối nghiệp, chỉ cháu đích tôn Bảo Ngọc là người...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu trai trưởng, tức là con trai trưởng của người trưởng nam.
▸ Từng từ: 嫡 孫
昆孫 côn tôn
Từ điển trích dẫn
1. Cháu của anh. ◇ Tả truyện 左傳: "Khổng Trương, quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã" 孔張, 君之昆孫子孔之後也 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年). § Đỗ Dự chú 杜預注: "Tử Khổng, Trịnh Tương Công huynh, Khổng Trương chi tổ phụ" 子孔, 鄭襄公兄, 孔張之祖父 Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công, và là ông của Khổng Trương.
2. Cháu xa. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng" 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục 稱謂錄, Nguyên tôn 元孫).
2. Cháu xa. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng" 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục 稱謂錄, Nguyên tôn 元孫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu đời xa, cháu sáu đời, không tính đời mình.
▸ Từng từ: 昆 孫