孫 - tôn, tốn
仍孫 nhưng tôn

Từ điển trích dẫn

1. Cháu đời thứ tám.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu qua nhiều lần, ý nói con cháu nhiều đời về sau.

▸ Từng từ:
令孫 lệnh tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ cháu của người đối diện.

▸ Từng từ:
兒孫 nhi tôn

Từ điển trích dẫn

1. Con cháu, tức các thế hệ sau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Si tâm phụ mẫu cổ lai đa, Hiếu thuận nhi tôn thùy kiến liễu" , (Đệ nhất hồi) Cha mẹ u mê xưa nay nhiều, Con cháu hiếu thuận nào ai thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con và cháu. Chỉ chung con cháu đời sau. Hoa Tiên có câu: » Phúc thường để đến nhi tôn, bảng vàng theo nếp cửa son dõi đời « .

▸ Từng từ:
外孫 ngoại tôn

ngoại tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu ngoại, tức đứa con của con gái mình.

▸ Từng từ:
嫡孫 đích tôn

Từ điển trích dẫn

1. Cháu trưởng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tử tôn tuy đa, cánh vô nhất cá khả dĩ kế nghiệp giả, duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân..." , , ... (Đệ ngũ hồi) Con cháu tuy nhiều, nhưng chẳng có đứa nào khả dĩ nối nghiệp, chỉ cháu đích tôn Bảo Ngọc là người...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu trai trưởng, tức là con trai trưởng của người trưởng nam.

▸ Từng từ:
子孫 tử tôn

tử tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cháu, hậu duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu.

▸ Từng từ:
孫女 tôn nữ

tôn nữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu gái gọi bằng ông bà

▸ Từng từ:
孫子 tôn tử

tôn tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu trai gọi bằng ông bà

▸ Từng từ:
昆孫 côn tôn

Từ điển trích dẫn

1. Cháu của anh. ◇ Tả truyện : "Khổng Trương, quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã" , (Chiêu Công thập lục niên ). § Đỗ Dự chú : "Tử Khổng, Trịnh Tương Công huynh, Khổng Trương chi tổ phụ" , , Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công, và là ông của Khổng Trương.
2. Cháu xa. ◇ Lương Chương Cự : "Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng" (Xưng vị lục , Nguyên tôn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu đời xa, cháu sáu đời, không tính đời mình.

▸ Từng từ:
曾孫 tằng tôn

tằng tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

Cháu ba đời, tức cháu của con, hoặc con của cháu.

▸ Từng từ:
末孫 mạt tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu ở đời xa.

▸ Từng từ:
玄孫 huyền tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu bốn đời.

▸ Từng từ:
王孫 vương tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu vua chúa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thiếp chẳng tưởng ra người chinh phụ, Chàng há từng học lũ vương tôn «.

▸ Từng từ:
皇孫 hoàng tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu nội của vua.

▸ Từng từ:
竹孫 trúc tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Măng tre.

▸ Từng từ:
表孫 biểu tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu ngoại.

▸ Từng từ:
長孫 trưởng tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa cháu đầu ( con lớn của người con đầu lòng ).

▸ Từng từ:
龍孫 long tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây măng, tức mầm tre.

▸ Từng từ:
龜孫 quy tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quy tử .

▸ Từng từ: