字 - tự
一字 nhất tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chữ. Ta có tục ngữ » Nhất tự vi sư bán tự vi sư « ( dạy một chữ là thầy, mà dạy nữa chữ cũng là thầy « — Nhất tự: Chữ Nhất: » Quan quân sắm sửa tơi bời, cờ giăng nhất tự, trống hồi tam liên « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
九字 cửu tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín chữ, tức chín điều cha mẹ làm cho con cái, chỉ công ơn cha mẹ. Cũng gọi là Cửu tự cù lao, gồm Sinh ( cha sinh ), Cúc ( mẹ đẻ ), Phủ ( vỗ về ), Dục ( nuôi cho khôn ), Cố ( trông nom ), Phục ( quấn quýt ), Phủ ( nâng niu ), Súc ( nuôi cho lớn ), Phúc ( bồng bế ).

▸ Từng từ:
八字 bát tự

Từ điển trích dẫn

1. Tám chữ, theo các nhà tướng số thời xưa thì tám chữ đó cho biết "năm, tháng, ngày, giờ" sinh đẻ của một người; mỗi chi tiết về "năm, tháng, ngày, giờ" được chỉ định bằng hai chữ tính theo "thiên can" và "địa chi" , tổng cộng là tám chữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám chữ, theo các nhà tướng số thời xưa thì tám chữ đó cho biết năm tháng ngày giờ sinh đẻ của một người, mỗi chi tiết về năm, tháng, ngày, giờ được chỉ định bằng hai chữ. Một chữ tính theo Thập can, một chữ tính theo Thập nhị chi, cộng là tám chữ.

▸ Từng từ:
別字 biệt tự

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chữ viết sai (vì hình âm tương tự với "chính tự" ). § Cũng gọi là "bạch tự" .
2. Tên khác với tên chính gốc (bổn danh ). § Cũng như "biệt hiệu" , "biệt danh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên khác, như Biệt hiệu .

▸ Từng từ:
单字 đơn tự

đơn tự

giản thể

Từ điển phổ thông

từ đơn (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
名字 danh tự

danh tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên người

Từ điển trích dẫn

1. Họ và tên.
2. Tiếng gọi tên sự vật.
3. Tên và tên chữ. Ngày xưa, ở Trung Hoa, con trai sinh ra được đặt tên ("mệnh danh" ), năm lên 20 tuổi làm lễ đội mũ ("quán lễ" ) có thêm "tự" (tên chữ). Ra đời, có thể lấy thêm "hiệu" (tên hiệu). Tự xưng thì dùng "danh" , người khác để tỏ lòng tôn kính dùng "tự" hoặc "hiệu" để xưng hô.
4. Danh dự, tiếng tăm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên và tên chữ — Chữ gọi tên sự vật.

▸ Từng từ:
問字 vấn tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi chữ, tức hỏi bài vở học hành.

▸ Từng từ:
單字 đơn tự

đơn tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ đơn (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
大字 đại tự

Từ điển trích dẫn

1. Thông thường, chữ viết cao từ một tấc trở lên gọi là "đại tự" , tiếng để phân biệt với "tiểu tự" .
2. Phiếm chỉ tiếng phổ thông. ◎ Như: "đại tự thức bất đắc kỉ cá" không biết một chữ nghĩa nào cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ lớn.

▸ Từng từ:
姓字 tính tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ và tên thật ( tên chữ ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Treo tính tự để nằm trong lá sớ «.

▸ Từng từ:
字串 tự xuyến

tự xuyến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chuỗi ký tự, xâu ký tự (tin học)

▸ Từng từ:
字典 tự điển

tự điển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự điển, từ điển

Từ điển trích dẫn

1. Công cụ (dưới dạng sách, website...) dùng để tra âm và nghĩa từng chữ ("tự" ). ◎ Như: "Khang Hi tự điển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ sách dùng để tra nghĩa từng chữ.

▸ Từng từ:
字型 tự hình

tự hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phông chữ, font chữ (tin học)

▸ Từng từ:
字尾 tự vĩ

tự vĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hậu tố, đuôi

▸ Từng từ:
字帖 tự thiếp

tự thiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấy tập viết

tự thiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấy tập viết

▸ Từng từ:
字幕 tự mạc

Từ điển trích dẫn

1. Phụ đề. § Chữ hiện ra trên màn ảnh giúp người xem hiểu rõ thêm nội dung, tình tiết... (trong chiếu bóng, truyền hình, diễn xuất văn nghệ...). Tiếng Anh: caption, subtitle.

▸ Từng từ:
字彙 tự vị

Từ điển trích dẫn

1. Sách tự điển. ◇ Viên Mai : "Cổ vô loại thư, vô tự thư, hựu vô tự vị" , , (Tùy viên thi thoại ). ◇ Mai Ưng Tộ : "soạn "Tự vị", thu tam vạn tam thiên dư tự" "", .
2. Từ ngữ. ◇ Trâu Thao Phấn : "Lệ như tác văn, mỗi xuất nhất cá đề mục, tất tiên cố đáo học sanh môn sở dĩ hấp thu đích tri thức hòa sở năng vận dụng đích tự vị" , , (Kinh lịch , Thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tự điển .

▸ Từng từ:
字樣 tự dạng

Từ điển trích dẫn

1. Hình thể văn tự, tiêu chuẩn chữ viết, kiểu chữ. ◎ Như: "Cửu Kinh tự dạng" .
2. Từ ngữ, câu chữ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thừa tướng thân bút tác nhất thư, đan dữ Hàn Toại, trung gian mông lông tự dạng, ư yếu hại xứ, tự hành đồ mạt cải dịch" , , , , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Thừa tướng tự tay viết một lá thư đưa cho Hàn Toại, trong đó (cố ý) có những câu chữ lù mù không rõ ràng, chỗ nào có vẻ quan trọng, thì bôi xóa sửa chữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng của chữ, nét chữ.

▸ Từng từ:
字母 tự mẫu

tự mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ cái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ cái ( ghép lại thành các tiếng ).

▸ Từng từ:
字畫 tự hoạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những nét làm thành một chữ.

▸ Từng từ:
字節 tự tiết

tự tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

byte (tin học)

▸ Từng từ:
字节 tự tiết

tự tiết

giản thể

Từ điển phổ thông

byte (tin học)

▸ Từng từ:
字跡 tự tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét chữ của người xưa.

▸ Từng từ:
字集 tự tập

tự tập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tập hợp các ký tự (tin học)

▸ Từng từ:
字首 tự thủ

tự thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiền tố, đầu

▸ Từng từ:
小字 tiểu tự

Từ điển trích dẫn

1. Tiểu danh, nhũ danh. ◎ Như: "Tiểu tự" của Ngụy Vũ đế là "A Man" .
2. Chữ viết nhỏ. ◇ Huệ Hồng : "Thi thành hựu tự lục, Tiểu tự như dăng đầu" , (Du bạch lộc tặng đại hi tiên 鹿) Thơ làm xong tự mình sao chép, Chữ nhỏ tí như đầu ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chữ, đặt từ lúc còn nhỏ. Truyện Nhị độ mai : » Khuê phòng tiểu tự gọi là Vân Anh «.

▸ Từng từ:
手字 thủ tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ chép tay. ◇ Lưu Quân Tích : "Hiếu Tiên, giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma?" , ? (Lai sanh trái , Tiết tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chép tay. Đoạn trường tân thanh : » Ngày pho thủ tự đem nhồi tâm hương «.

▸ Từng từ:
打字 đả tự

đả tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gõ chữ, đánh máy chữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh máy chữ. Cái máy đánh chữ gọi là Đả tự cơ.

▸ Từng từ:
折字 chiết tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân tích chữ mà đoán việc xấu tốt, một cách bói chữ thời xưa.

▸ Từng từ:
押字 áp tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kí tên vào giấy tờ — Chọn chữ làm vần cho câu thơ phú. Cũng nói là Áp vận.

▸ Từng từ:
拼字 bính tự

bính tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh vần chữ

▸ Từng từ:
排字 bài tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp chữ, sắp các chữ vào khuôn để in.

▸ Từng từ:
数字 số tự

số tự

giản thể

Từ điển phổ thông

chữ số, con số

▸ Từng từ:
數字 số tự

số tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữ số, con số

▸ Từng từ:
文字 văn tự

văn tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết — Như Văn khế .

▸ Từng từ:
梵字 phạn tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết của người Ấn Độ thời cổ.

▸ Từng từ:
漢字 hán tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
狀字 trạng tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chữ làm rõ thêm cái cách, cái vẻ.

▸ Từng từ:
虛字 hư tự

Từ điển trích dẫn

1. Tức hư từ. § Chỉ những chữ không thể một mình làm thành câu, nhưng có ý nghĩa nhất định về ngữ pháp, như giới từ, liên từ, trợ từ, thán từ, v.v.
2. Chữ rườm, thừa, vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ không có nghĩa gì, dùng để giúp vào lời nói ( trợ ngữ ) mà thôi.

▸ Từng từ:
表字 biểu tự

Từ điển trích dẫn

1. Tên dùng cho người ngoài, tên chữ. § Cũng như "biệt tự" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá Tiết công tử học danh Tiết Bàn, biểu tự Văn Khởi, tòng ngũ, lục tuế thì tựu thị tính tình xa xỉ, ngôn ngữ ngạo mạn" , , , , (Đệ tứ hồi) Tiết công tử lúc đi học đặt tên là Tiết Bàn, tên chữ là Văn Khởi, từ khi lên năm, lên sáu, tính tình đã xa xỉ, nói năng kiêu ngạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên dùng ở ngoài.

▸ Từng từ:
鉛字 duyên tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ đúc bằng chì (hoặc thiếc), dùng trong việc ấn loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chì, chữ đúc bằng chì, dùng trong việc ấn loát.

▸ Từng từ:
錦字 cẩm tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ dệt trên gấm vóc. Sau phiếm chỉ thư từ vợ gửi cho chồng. ◇ Lạc Tân Vương : "Cẩm tự hồi văn dục tặng quân, Kiếm bích tằng phong tự củ phân" , (Diễm tình đại Quách Thị đáp Lô Chiếu Lân ).

▸ Từng từ:
鍊字 luyện tự

Từ điển trích dẫn

1. Rèn luyện thôi xao chữ dùng trong thơ văn. ◇ Ngụy Khánh Chi : "Nhất viết luyện cú... nhị viết luyện tự" ... (Thi nhân ngọc tiết , Thi hữu tứ luyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về việc làm văn mà gọt rũa từng chữ.

▸ Từng từ:
丁字節 đinh tự tiết

Từ điển trích dẫn

1. Cái khớp nối ống nước hình chữ đinh, ta gọi là hình chữ T.

▸ Từng từ:
三字經 tam tự kinh

Từ điển trích dẫn

1. Cuốn sách chữ Hán dành cho trẻ con thời trước, do "Vương Ứng Lân" đời Tống làm ra, mỗi câu chỉ có ba chữ.
2. Có thuyết cho rằng sách này do "Khu Thích Tử" đời Tống soạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách chữ Hán dành cho trẻ con thời trước, do Vương Ứng Lân đời Tống làm ra, mỗi câu chỉ có ba chữ.

▸ Từng từ:
之字路 chi tự lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường quanh co chữ Chi.

▸ Từng từ:
多音字 đa âm tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ gồm nhiều âm hợp thành, như trong tiếng Anh, tiếng Pháp, khác với chữ tiếng Hán, thuộc loại đơn âm tự.

▸ Từng từ:
田字面 điền tự diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt vuông chữ Điền.

▸ Từng từ:
紅十字 hồng thập tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ thập đỏ, dấu hiệu của cơ quan từ thiện, hoặc nhân viên cứu thương.

▸ Từng từ:
金字塔 kim tự tháp

Từ điển trích dẫn

1. Phần mộ quốc vương Ai Cập ngày xưa. Là một trong bảy đại kì quan thế giới. § Gọi tên như thế vì tháp có hình như chữ "kim" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tháp nhọn hình chữ Kim .

▸ Từng từ:
一字千金 nhất tự thiên kim

Từ điển trích dẫn

1. Một chữ đáng giá nghìn vàng. § Điển cố: Vào đời nhà Tần, "Lã Bất Vi" tập họp môn khách soạn "Lã Thị Xuân Thu" ; sách soạn xong, treo ở quốc môn, nói ai có thể thêm hay bớt một chữ được tặng nghìn vàng. Sau dùng "nhất tự thiên kim" tỉ dụ văn từ tinh luyện giá trị rất cao.

▸ Từng từ:
貧於一字 bần ư nhất tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chữ cũng nghèo. Chỉ sự dốt nát, không biết chữ gì.

▸ Từng từ: