孕 - dựng
孕妇 dựng phụ

dựng phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

đàn bà chửa, người có mang

▸ Từng từ:
孕婦 dựng phụ

dựng phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đàn bà chửa, người có mang

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà có thai. ☆ Tương tự: "nhâm phụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có thai.

▸ Từng từ:
孕珠 dựng châu

Từ điển trích dẫn

1. Loài (bạng) trai có mang hạt châu.
2. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆ Tương tự: "hoài thai" , "nhâm thần" . ◇ Vô danh thị : "Phu nhân mạo bỉ đào yêu, tính đồng ngọc nhuận, chánh tại dựng châu chi tế, hồ xuất phân chẩm chi đàm" , , , (Tứ hiền kí , Đệ nhị chiệp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa ngọc, ý nói có thai.

▸ Từng từ:
怀孕 hoài dựng

hoài dựng

giản thể

Từ điển phổ thông

có thai, có mang, chửa

▸ Từng từ: 怀
懷孕 hoài dựng

hoài dựng

phồn thể

Từ điển phổ thông

có thai, có mang, chửa

▸ Từng từ:
肧孕 phôi dựng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thai — Cái thai còn nhỏ.

▸ Từng từ: