嬰 - anh
保嬰 bảo anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn chăm sóc cho trẻ nhỏ.

▸ Từng từ:
嬰兒 anh nhi

anh nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứa bé, đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ sơ sinh. ◇ Đạo Đức Kinh : "Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài" , (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
2. Đạo gia gọi "duyên" (chất chì) là "anh nhi" . § "Thủy ngân" gọi là "sá nữ" . ◇ Tây du kí 西: "Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt" , (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ sơ sinh. Cũng như Anh hài .

▸ Từng từ:
嬰城 anh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi vòng quanh thành mà giữ thành.

▸ Từng từ:
嬰孩 anh hài

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con, trẻ thơ. Tỉ dụ tuổi nhỏ, niên ấu. § Cũng gọi là: "anh nhi" , "hài đồng" . ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Thần tuy niên mại, Liêu binh thượng nhược anh hài, nguyện bệ hạ vô lự" , , Thần tuy già cả, nhưng quân Liêu còn như con nít, xin bệ hạ đừng lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ sơ sinh.

▸ Từng từ:
嬰疾 anh tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc bệnh hoạn.

▸ Từng từ:
嬰石 anh thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá quý, đẹp.

▸ Từng từ:
育嬰 dục anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng trẻ nhỏ, trẻ mồ côi.

▸ Từng từ: