ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嫁 - giá
出嫁 xuất giá
Từ điển trích dẫn
1. Thả cung nữ ra khỏi cung cho phép đi lấy chồng.
2. Con gái đi lấy chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thập thất tuế, các dạng đích giá trang đô tề bị liễu, minh niên tựu xuất giá" 如今十七歲, 各樣的嫁妝都齊備了, 明年就出嫁 (Đệ thập cửu hồi) Năm nay (chị ấy) mười bảy tuổi, các đồ tư trang đã sắm đủ cả, sang năm sẽ đi lấy chồng.
2. Con gái đi lấy chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thập thất tuế, các dạng đích giá trang đô tề bị liễu, minh niên tựu xuất giá" 如今十七歲, 各樣的嫁妝都齊備了, 明年就出嫁 (Đệ thập cửu hồi) Năm nay (chị ấy) mười bảy tuổi, các đồ tư trang đã sắm đủ cả, sang năm sẽ đi lấy chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi lấy chồng, ra khỏi nhà mình để về nhà chồng.
▸ Từng từ: 出 嫁
嫁禍 giá họa
Từ điển trích dẫn
1. Đem tội vạ đổ cho người khác. ☆ Tương tự: "di họa" 移禍. ◇ Sử Kí 史記: "Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã" 割楚而益梁, 虧楚而適秦, 嫁禍安國, 此善事也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Cắt nước Sở để lợi thêm cho nước Lương, làm hao tổn Sở để vừa lòng Tần; di họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc khôn khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tai vạ đổ cho người. Chẳng hạn nói Vu oan giá họa.
▸ Từng từ: 嫁 禍
改嫁 cải giá
Từ điển trích dẫn
1. Quả phụ hoặc đàn bà đã li hôn đi lấy chồng khác. § Cũng như "tái tiếu" 再醮. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tiên huynh khí thế dĩ tam tải, gia tẩu quả cư, chung phi liễu cục, đệ thường khuyến kì cải giá" 先兄棄世已三載, 家嫂寡居, 終非了局, 弟常勸其改嫁 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Anh tôi quá cố đã ba năm rồi, chị dâu tôi ở góa một mình, chưa trót đời được, tôi thường khuyên chị tôi cải giá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy chồng khác ( hoặc bỏ chồng hoặc chồng chết ).
▸ Từng từ: 改 嫁