媽 - ma, mụ
奶媽 nãi ma

Từ điển trích dẫn

1. Bà vú. ☆ Tương tự: "nãi mẫu" , "nãi nương" , "nãi mỗ" , "nãi tử" , "nãi ảo" , "nãi ẩu" , "nãi tử" , "nhũ mẫu" , "nhũ nương" .

▸ Từng từ:
姑媽 cô mụ

cô mụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cô ruột, dì, thím

▸ Từng từ:
姨媽 di ma

di ma

phồn thể

Từ điển phổ thông

dì, cô ruột

▸ Từng từ:
媽咪 ma mễ

ma mễ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ, má

▸ Từng từ:
媽媽 ma ma

ma ma

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ ơi (con gọi mẹ)

▸ Từng từ:
嬭媽 nãi ma

nãi ma

phồn thể

Từ điển phổ thông

vú em

▸ Từng từ:
阿媽 a ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng địa phương nước Tề thời cổ, gọi người mẹ — Tiếng gọi người vú nuôi hoặc mẹ nuôi.

▸ Từng từ:
他媽的 tha ma để

Từ điển trích dẫn

1. Con mẹ nó. § Tiếng chửi rủa biểu thị oán hận, phẫn nộ...

▸ Từng từ: