媚 - mị
妖媚 yêu mị

yêu mị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp, hấp dẫn, làm say đắm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma quái mê hoặc hại người. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Hơi yêu mị quét dưới cờ thanh đạo «.

▸ Từng từ:
娇媚 kiều mị

kiều mị

giản thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ

▸ Từng từ:
娬媚 phú mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ duyên dáng, thu hút người khác.

▸ Từng từ:
媚人 mị nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mê hoặc người khác.

▸ Từng từ:
媚娘 mị nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng con gái đáng yêu — Tên gọi chung các công chúa, con gái các vua đời Hùng Vương Việt Nam.

▸ Từng từ:
媚子 mị tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mình yêu mến. Người yêu.

▸ Từng từ:
媚客 mị khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loài hoa Tường vi.

▸ Từng từ:
媚民 mị dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nịnh hót, làm cho dân chúng mê hoặc tin theo.

▸ Từng từ:
媚珠 mị châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị công chúa thượng cổ Việt Nam, con gái của An Dương Vương.

▸ Từng từ:
媚薬 mị dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ thuốc kích thích dâm dục, hoặc giúp việc dâm dục được mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
媚詞 mị từ

mị từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời nịnh nọt, lời xu nịnh, lời tâng bốc

▸ Từng từ:
媚词 mị từ

mị từ

giản thể

Từ điển phổ thông

lời nịnh nọt, lời xu nịnh, lời tâng bốc

▸ Từng từ:
嫵媚 vũ mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duyên dáng đáng yêu.

▸ Từng từ:
嬌媚 kiều mị

kiều mị

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ

▸ Từng từ:
映媚 ánh mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về phong cảnh đẹp mắt hữu tình.

▸ Từng từ:
狐媚 hồ mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mê hoặc người khác ( tương truyền loài chồn cáo nhiều mưu mô, giỏi lừa gạt ).

▸ Từng từ:
薄媚 bạc mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thanh nhã đáng yêu kính.

▸ Từng từ:
諂媚 siểm mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nịnh hót người khác.

▸ Từng từ:
趨媚 xu mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo kẻ khác nịnh hót cầu lợi.

▸ Từng từ:
邪媚 tà mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa, hay nịnh hót lừa gạt người khác.

▸ Từng từ:
阿媚 a mị

Từ điển trích dẫn

1. A dua nịnh nọt. ◇ Cát Hồng : "A mị khúc tòng, dĩ thủy tế thủy, quân cử tuy mậu, nhi siểm tiếu tán mĩ" , , , (Bão phác tử , Thần tiết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa theo nịnh bợ.

▸ Từng từ: